Wednesday, July 25, 2018
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng
Với sự phát triển kinh tế xã hội như hiện nay thì nếu bạn có vốn tiếng Anh tốt, tự tin giao tiếp, đọc tài liệu tiếng Anh tốt bạn sẽ có những cơ hội lớn ở những công ty nước ngoài nổi tiếng. Ngành xây dựng cũng như vậy.
Chúng tôi tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất giúp bạn dễ dàng học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hơn.
Từ vựng tiếng Anh trong xây dựng
- Construction: Xây dựng
- Building worker: Thợ xây dựng
- Building inspector: Thanh tra xây dựng
- Construction engineer: Kỹ sư xây dựng
- Architect: Kiến trúc sư
- Project manager: Giám đốc dự án
- Supplier: Nhà cung cấp
- Client: Chủ đầu tư
- Supervisor: Giám sát
- Soil investigation: Thăm dò địa chất
- Soil boring: Khoan đất
- Survey: khảo sát, đo đạc
- Architecture: Kiến trúc
- Structure: Kết cấu
- Bricklayer: Thợ nề
- Bricklayer’s labourer/ builder’s labourer: Phụ nề, thợ phụ nề
- Brick: Gạch
- Brick wall: Tường gạch
- Sand: Cát
- Building site: Công trường xây dựng
- Cement: Xi măng
- Bag of cement: Bao xi măng
- Foundation: Móng
- Basement of tamped (rammed) concrete: Móng làm bằng cách đổ bê tông
- Foundation soil: Đất nền bên dưới móng
- Carcase: Khung sườn
- Concrete: Bê tông
- Concrete floor: Sàn bê tông
- Mortar: Vữa
- Mortar pan: Thùng vữa
- Mortar trough: Chậu vữa
- Platform railing: Lan can, tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
- Putlog: Thanh giàn giáo, thanh gióng
- Bulldozer: Máy ủi
- Excavator: máy xúc
- macadam roller: Xe lu
- Scaffold pole: Cọc giàn giáo
- Guard board: Tấm chắn, tấm bảo vệ
- Reinforced concrete lintel: Lanh tô bê tông cốt thép
- Work platform: Bục kê để xây
- Interior decoration: Trang trí nội thất
- Landscaping: Tạo cảnh ngoại vi
- Hollow block wall: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)
- Armoured concrete: Bê tông cốt thép
- Cement concrete: Bê tông xi măng
- Builder’s hoist: Máy nâng dùng trong xây dựng
- Cast: Đổ bê tông
- Concrete mixer: Máy trộn bê tong
- Dry concrete: Bê tong trộn khô, vữa bê tong cứng
- Steel: Thép
- Erecction reinforcement: Cốt thép thi công
- Ground/first floor: tầng 1
- Upper floor: Tầng trên
- High tech work technique: Công trình kỹ thuật cao
- Ladder: Cái thang
- Site hut: Lán (công trường)
- Material: Vật liệu
- Equipment: Trang thiết bị
- Tosbou: Khoan
- Commencement date: Ngày khởi công
- Completion date: Ngày hoàn thành
- Handing over: Bàn giao
- Contract: Hợp đồng
- Contractor: Nhà thầu
- Progress: Sự tiến triển
- Project: Công trình
Những mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong xây dự
- John is a contractor: John là một nhà thầu
- We are now on site: Chúng tôi đang ở hiện trường
- Both platforms, ready?: Hai giàn đã sẵn sàng chưa?
- Name your safety equipment!: Kể tên trang thiết bị bảo hộ lao động của các anh ra!
- Mr.Ha will brife you on boundaries, monument and reference level: Ông Hà sẽ trình bày với các bạn vềranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn.
- After the site handing over, I will submit to you our site organizationlayout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines...: Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân...
- In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark: Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường.
- We will have a weekly meeting every Tuesday morning at the contractor’s site office, starting at 9 a.m. Do you have any objection ?: Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ ba tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 9 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ?
- We will check work progress to adjust the work program for the coming week: chúng ta sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.
- All shopdrawing will be A1 size, 594mm x 841mm: Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 841mm.
- This is the plan of the house that we prepare to build: Đây là bản thiết kế của ngôi nhà chúng ta chuẩn bị xây.
- Caution, work in progress: Cần thận, công trình đang thi công
- Construction works completed: Công trình xây dựng đã hoàn thành.
Chúng tôi hy vọng những từ vựng tiếng Anh xây dựng thường dùng nhất trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn, tự tin hơn. Nếu bạn quan tâm đến những khóa học tiếng Anh giao tiếp cho dù bạn mất gốc hay mới đi học thì bạn có thể đến ngay Talk Class với 100% giáo viên nước ngoài. Học cực kỳ nhanh và dễ hiểu với giáo trình tiếng Anh đặc biệt phù hợp với mọi đối tượng được chính các giáo viên biên soạn.
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment