Wednesday, July 25, 2018

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh, thương mại


Nếu bạn đang đi học ngành quản trị kinh doanh, bạn là doanh nhân. Bạn không nên bỏ qua bài viết này của chúng tôi đâu nhé :D





Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh hay dùng trong kinh doanh nhất.


Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

- Ceo (Chife executive officer): Tổng giám đốc

- Management: Sự quản lý

- The board of directors: Ban giám đốc

- Director: Giám đốc

- Businesswoman: Nữ doanh nhân

- Self-employed: Chủ doanh nghiệp

- R&D department: Phòng nghiên cứu và phát triển

- Sales department: Phòng kinh doanh

- Shipping department: Phòng vận chuyển

- Merge: Sát nhập

- Diversify: Đa dạng hóa

- Outsource: Thuê gia công

- Downsize: Cắt giảm nhân công

- Do business with: Làm ăn với

- Company: Công ty

- Consortium: Tập đoàn

- Subsidiary: Công ty con

- Affiliate: Công ty liên kết

- Headquarters: Trụ sở chính

- Excutive: giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản

- Supervisor: Giám sát viên

- Manager: Nhà quản lý

- Representative: Người đại diện

- Associate: Đồng nghiệp

- Department: Phòng (ban)

- Accounting department: Phòng kế toán

- Finance department: Phòng tài chính

- Personnel department: Phòng nhân sự

- Purchasing department: Phòng mua sắm vật tư

- Field office: Văn phòng làm việc tại hiện trường

- Branch office: Văn phòng chi nhánh

- Regional office: Văn phòng địa phương

- Dealership: Công ty kinh doanh ô tô

- Franchise: Nhượng quyền thương hiệu

- Outlet: Cửa hàng bán lẻ

- Wholesaler: Cửa hàng bán sỉ

- Estanlish a company: Thành lập công ty

- Go bankrupt: Phá sản

- File for bankruptcy: Nộp đơn


Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh


- Hello, Mr. Jack. It’s Harvey Judd from ABC company: Chào ông Jack. Tôi là Harvey Judd ở công ty ABC.

- We’re having a sales meeting tomorrow: Chúng ta sẽ có một cuộc họp kinh doanh vào ngày mai.

- We’re going to go over some suggestions to improve communication with customers: Chúng ta phải chuan rbij một số giải pháp để cải thiện việc giao tiếp với khách hàng.

- Frank is going to make some suggestions on how to improve sales in China: Frank đang chuẩn bị một số giải pháp để làm thế nào nâng cao doanh số ở Trung Quốc.

- I am going to outline some new sales strategies: Tôi sẽ phác thảo một vài chiến lược bán hàng mới.

- Our marketing efforts really haven’t been effective till date: Những nỗ lực tiếp thị của chúng ta cho đến nay không thực sự hiệu quả.

- I suggest we break up into groups and discuss how we can improve our message: Tôi đề nghị chúng ta chia ra thành các nhóm và thảo luận làm thế nào để chúng ta có thể cải thiện cách truyền đạt thông điệp của chúng ta tới khách hàng.

- Show us how you would describe your product: Hãy mô tả cho chúng tôi biết sản phẩm của bạn đi nào?

- My product is called “Mr. & Mrs. Photo frame”. Your wedding day is one of the most important days of your life, an it’s a day you’ll remember forever! Make sure you frame your wedding photographs in nothing but the best. Look no further than our gorgeous “Mr. & Mrs.” Photo frame!: Sản phẩm của tôi được gọi là “Khung ảnh Phu Thê”. Ngày cưới của bạn là một trong những ngày quan trọng trong cuộc đời của bạn, đó là ngày mà bạn sẽ nhớ mãi! Hãy chắc chắn rằng bạn đóng khung những tấm ảnh cưới của mình trong những khung ảnh đẹp nhất. Không có lựa chọn nào tuyệt vời hơn “Khung ảnh Phu Thê” của chúng tôi.

- I like your product a lot and I like the way you promoted: Tôi thích sản phẩm của bạn và tôi thích cách mà bạn giới thiệu đến tôi.

- How would you like to pay?: Qúy khách muốn thanh toán theo hình thức nào?

- Anything that won’t sell, I don’t want to invent. Its sale is proof of utility, and utility is success: Cái gì không bán được thì tôi không muốn sáng chế. Doanh số là bằng chứng về tính hữu dụng và tính hữu dụng là thành công.

- Don’t worry about failure, you only have to be right once: Đừng lo về thất bại, bạn chỉ cần đúng một lần thôi.

- The more you seek security, the less of it you have. But the more you seek opportunity, the more likely it is that you will achieve the security that you desire: Bạn càng tìm kiếm sự bảo đảm, bạn càng ít có nó. Nhưng bạn càng tìm kiếm cơ hội, bạn càng có thể đạt được sự bảo đảm mà mình muốn.

- Punctuality is the stem virtue of men of business, and the graceful courtesy of princes: Đứng giờ là phẩm hạnh không thể thiếu của các nhà kinh doanh và là sự lịch sự thanh nhã của các hoàng tử.

- Art is the beautiful way of doing things. Science is the effective way of doing things. Business is the economic way of doing things: Nghệ thuật là con đường đẹp đẽ. Khoa học là con đường hiệu quả. Kinh doanh là con đường sinh lợi.

- Business is like a wheelbarrow. Nothing ever happens until you start pushing: Kinh doanh giống như một cái xe cút kít. Chẳng có gì xảy ra nếu bạn không bắt đầu đẩy

- Timing, perseverance and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và 10 năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong 1 đêm.

- To turn really interesting ideas and fledgling technologies into a company that can continue to innovate for years, it requires a lot of disciplines: Để biến những ý tưởng thú vị trở thành hiện thực và những công nghệ còn non yếu thành một công ty có thể tiếp tục đổi mới trong nhiều năm trời, ta cần nhiều kỷ luật.

- Success or failure in business is caused more by the mental attitude even than by mental capacities: Thành công hay thất bại trong kinh doanh là do thái độ trong suy nghĩ nhiều hơn khả năng suy nghĩ.

- Every sale has five basic obstacles: no need, no money, no hurry, no desire, no trust: Mỗi lần bán hàng có năm trở ngại cơ bản: không cần thiết, không có tiền, không vội vàng, không ham muốn, không có niềm tin.

- There is nothing more requisite in business than dispatch: Không có gì cần thiết hơn trong kinh doanh là sự nhanh nhạy.

- Can I see your sales manager now, please?: Làm ơn cho tôi gặp giám đốc kinh doanh của anh được không?

- Our business is prospering: Việc kinh doanh của chúng ta đang rất phát triển.

- We will cooperate business: chúng ta sẽ hợp tác kinh doanh

- Hopefully the cooperation of our business will be a success: Hy vọng việc hợp tác kinh doanh của chúng ta sẽ thành công!

No comments:

Post a Comment