Wednesday, September 12, 2018

Mẹo học tốt kỹ năng Viết cho người bắt đầu học tiếng Anh

Học tiếng Anh cho ngườ mới bắt đầu khó nhất có lẽ là kỹ năng viết, Tư duy của những người mới bắt đầu rất khác với người bản xứ, do đó cách diễn đạt cũng khác đi. Tuy nhiên không phải là không thể nâng cao kỹ năng của bản thân.



Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ các mẹo để viết tốt, tuy nhiên bạn cần luyện tập nhiều và áp dụng một số phương pháp đặc biệt. Hãy tham khảo các mẹo dưới đây để có thể cải thiện kỹ năng viết nhanh chóng nhé các bạn.

1,Bạn hãy tập viết nhiều hơn

Để cải thiện kỹ năng viết, cách tốt nhất là viết. Vâng, nghe có vẻ dư thừa, nhưng bạn cần phải luyện tập viết nếu muốn giỏi tiếng Anh.

Tại sao bạn không thử tạo ra những bài blog tiếng Anh với các chủ đề mà bạn thích? Với blog cá nhân, bạn sẽ có cơ hội chia sẻ sở thích của bạn đến với mọi người. Nếu bạn không muốn chia sẻ với bất cứ ai, hãy giữ như một trang nhật ký.

Trước khi đi ngủ, viết một vài câu hoặc đoạn văn bằng tiếng Anh về một ngày của bạn hoặc về những gì bạn đã học được và thích thú. Hoặc khó hơn một chút, bạn có thể bình luận về những tin tức bạn thấy và đọc được. Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tự tin hơn về khả năng Tiếng Anh của mình.

2, Tập đọc nhiều hơn

Một gợi ý tuyệt vời khác đó là đọc. Đọc, đọc và đọc. Đọc sẽ có tác động trực tiếp đến cách viết của bạn vì nó sẽ giúp bạn củng cố ngữ pháp, cấu trúc câu, và học những từ mới. Không quan trọng nếu bạn thích đọc blog về ẩm thực, những tin đồn người nổi tiếng hay về thể thao và tin tức thế giới, chỉ cần đọc bằng tiếng Anh là được.

3, Trò chơi giải ô chữ

Hãy tích cực chơi trò chơi giải ô chữ. Đây là cách tuyệt vời để làm giàu vốn từ vựng của bạn và giúp bạn tập trung vào việc đánh vần.

Những câu đố này không chỉ có lợi ích về từ vựng, mà còn có thể giúp cải thiện khả năng nhận thức từ vựng, giúp bạn tập trung và kiểm tra trí nhớ của mình. Đừng dành quá nhiều thời gian để tìm ra một đáp án, và nếu bạn gặp khó khăn, hãy chuyển sang từ kế tiếp.

Đừng dừng lại chỉ vì bạn chưa biết câu trả lời! Bạn có thể bắt đầu bằng trò chơi giải ô chữ được thiết kế đơn giản cho học sinh, các ô chữ này sẽ giúp bạn thực hành các bài tập liên quan đến thì quá khứ đơn và tập trung vào sự khác nhau giữa tiếng Anh của người Mỹ và tiếng Anh của người Anh.

4, Làm quen với các bạn nước ngoài

Ý tưởng cuối cùng chúng tôi muốn chia sẻ là bạn nên có một người bạn qua thư. Bạn qua thư là những người thường xuyên viết thư cho nhau. Có những trang web miễn phí và trả phí khác nhau để bạn đăng ký tìm bạn bè và sau đó viết thư hoặc email cho họ.

Trên đây là một số cách giúp bạn viết tiếng Anh tốt hơn, tùy vào sở thích và nhu cầu mà bạn có thể chọn cho mình những cách thức khác nhau.

Hãy tích cực, kiên trì nhé vì chỉ có tích cực, kiên trì mới có kết quả và thành công tốt nhé các bạn. Talk Class chúc bạn thành công.


Tuesday, September 11, 2018

5 Website học tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí

Quả thật học tiếng Anh mà mất gốc thì sẽ rất khó để các bạn có thể làm quen lại với tiếng Anh hôm nay chúng tôi giới thiệu 5 website cho các bạn học lại tiếng Anh cho người mất gốc.



1. Study Phim

Website đầu tiên chúng tôi giới thiệu là trang web học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ thông minh được cho là hay nhất và cực kỳ hiệu quả đối với những ai muốn trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Việc học giao tiếp tiếng Anh để đạt được sự hiệu quả thì không thể đến từ việc học những kiến thức trong sách vở mà còn phải dựa vào nền tảng tiếp xúc thực tế với ngôn ngữ.

Sự ra đời của studyphim.vn là giải pháp rất tuyệt vời cho những người học tiếng Anh thực sự muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.


2. The California Distance Learning Project

Website cdlponline.org cho phép bạn đọc và nghe rất nhiều tin tức, các mẫu chuyện với nhiều chủ đề như: việc làm, việc nhà, tiền bạc, sức khỏe,… Sau đó luyện tập trên các câu chuyện này như nói, học từ vựng và các câu đố liên quan. Ngoài ra, sẽ có một vài câu chuyện được minh họa bằng video khá đặc sắc.



3. BBC Learning English

Website bbc.co.uk/worldservice/learningenglish là sự sắp xếp một chuỗi các hoạt động cho việc luyện tập tiếng Anh với các chủ đề được cập nhật gần đây bao gồm: ccs video, các trò chơi, các hoạt động thực hành từ vựng, các thành ngữ, ô chữ và rất nhiều hoạt động khác mà hầu hết là bằng giọng Anh chuẩn.

4. Dave’s ESL Café

Eslcafe.com - một trang forum thích hợp cho cả giáo viên và những người mới bắt đầu học tiếng Anh trên toàn thế giới, website bao gồm nhiều game nhỏ vui nhộn dễ dàng để các bạn vừa chơi vừa học, các bài giải thích về ngữ pháp và là diễn đàn thảo luận của các sinh viên học sinh. Đối với giáo viên, trang web cũng như một diễn đàn nhỏ chia sẻ về ý tưởng các lớp học.


5. Many Things

Website manythings.org bao gồm nhiều game nhỏ dễ chơi, các game ô chữ, các câu thành ngữ, các hoạt động học ngôn ngữ. Trang web cũng có một trang đặc biệt về phần phát âm với những mẹo nhỏ rất hay dễ nhớ. Tuy giao diện không đẹp nhưng bạn vẫn có thể học được nhiều thứ hữu ích và nhất là không có quảng cáo làm phiền trong quá trình học.

Trên đây là 5 website học tiếng Anh miễn phí cho người mất gốc, thế nhưng để có thể đảm bảo chất lượng cũng như trình độ sau khi học thì bạn nên tìm đến các chương trình học uy tín có giáo viên nước ngoài hướng dẫn và giám sát việc học của mình để có thể học đúng phương pháp và nhanh chóng đạt kết quả.

Tuy nhiên để có thể học hiệu quả thì các bạn nên tìm một lớp học tại những trung tâm tiếng Anh có uy tín. Talk Class là một trung tâm tiếng Anh uy tín như vậy với 100% giáo viên nước ngoài với giáo trình được thiết kế khoa học, phù hợp với các học viên bị mất gốc tiếng Anh hay mới bắt đầu học tiếng Anh.

Với 3 trung tâm tại Hà Nội các bạn có thể chọn cho mình bất kỳ trung tâm nào gần nhất thuận tiện cho mình nhất. Với các khóa học cho nhiều đối tượng phù hợp như khóa học tiếng Anh cho người mất gốc, cho người đi làm, khóa học phát âm tiếng Anh chuẩn hay khóa học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài.

Theo dõi chúng tôi tại https://www.pinterest.com/talkclass/

Tuesday, August 7, 2018

Ttiếng anh chuyên ngành điều dưỡng

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng thường dùng nhất. Nếu các bạn đang theo học ngành điều dưỡng hoặc chuẩn bị sang nước ngoài làm ngành điều dưỡng thì hãy ghi nhớ lại ngay nhé. 


Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành điều dưỡng hay dùng nhất 

* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia* Bệnh đau mắt hột: Trachoma
* Bệnh đau dạ dày: Stomach ache* Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
* Bệnh đái đường: Diabetes* Bệnh đau tim: Hear-disease
* Bệnh động kinh: Epilepsy
* Bệnh bạch hầu: Diphteria
* Bệnh hạ cam, săng: Chancre
* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
* Bệnh cúm: Influenza, flu
* Bệnh: Disease, sickness, illness
* Bệnh kiết lỵ: Dysntery
* Bệnh phù thũng: Beriberi
* Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
* Bệnh đậu mùa: Small box
* Bệnh lậu: Blennorrhagia
* Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
* Bệnh hen (suyễn): Asthma
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
* Bệnh dịch: Epidemic, plague
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh đau gan: Hepatitis
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh mạn tính: Chronic disease
* Bệnh đục nhân mắt: Cataract
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula
* Bệnh viêm ruột: Enteritis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
* Bệnh ngoài da: Skin disease
* Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
* Bắt mạch: To feel the pulse
* Bệnh Sida: AIDS
* Chiếu điện: X-ray
* Dị ứng: Allergy
* Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Cấp cứu: First-aid
* Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh tim: Syphilis* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh màng não: Meningitis* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Huyết áp: Blood pressure
* Bệnh lý: Pathology
* Đau tim: Heart complaint
* Khám bệnh: To examine
* Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
* Chứng: IstêriHysteria* Khối u: Tumuor
* Loét, ung nhọt: Ulcer* Nhi khoa: Paediatrics
* Ngộ độc: Poisoning
* Mất ngủ: Insomnia
* Cảm: To have a cold, to catch cold* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Đau tay: To have pain in the hand
* Đau họng: Sore throat
* Ngất: To faint, to loose consciousness
* Bệnh viện: Hospital
* Giun đũa: Ascarid
* Điều trị: To treat, treatment
* Điều trị học: Therapeutics
* Đau răng: Toothache
* Bà đỡ: Midwife
* Băng: Bandage* Chóng mặt: Giddy* Đau âm ỉ: Dull ache
* Đau buốt, chói: Acute pain
* Đau tai: Ear ache
* Đơn thuốc: Prescription
* Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
Hy vọng những từ vựng được chúng tôi tổng hợp sau đây sẽ giúp ích nhiều cho việc học tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng của bạn. 

Monday, July 30, 2018

CácTừ vựng tiếng Anh chuyên y phổ biến nhất

Nhằm giúp các bạn đang học ngành Y và muốn học thêm tiếng Anh chuyên ngành thuận lợi để có những cơ hội nghề nghiệp tốt hơn. Chúng tôi hôm nay tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y phổ biến nhất.


Một số từ vựng tiếng anh ngành y khác liên quan đến sức khỏe

  1. antibiotics: kháng sinh
  2. prescription: kê đơn thuốc
  3. medicine: thuốc
  4. pill: thuốc con nhộng
  5. tablet: thuốc viên
  6. doctor: bác sĩ
  7. GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
  8. surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  9. nurse: y tá
  10. patient: bệnh nhân
  11. hospital: bệnh viện
  12. operating theatre: phòng mổ
  13. operation: phẫu thuật
  14. surgery: ca phẫu thuật
  15. ward : phòng bệnh
  16. appointment: cuộc hẹn
  17. medical insurance: bảo hiểm y tế
  18. waiting room: phòng chờ
  19. blood pressure: huyết áp
  20. blood sample: mẫu máu
  21. pulse: nhịp tim
  22. temperature: nhiệt độ
  23. urine sample: mẫu nước tiểu
  24. x-ray: X quang
  25. injection: tiêm
  26. vaccination: tiêm chủng vắc-xin
  27. pregnancy: thai
  28. contraception: biện pháp tránh thai
  29. abortion: nạo thai
  30. infected: bị lây nhiễm
  31. pain: đau (danh từ)
  32. painful: đau (tính từ)
  33. well: khỏe
  34. unwell: không khỏe
  35. ill: ốm

Tên Tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp


  1. Acne: mụn trứng cá
  2. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
  3. allergy: dị ứng
  4. arthritis: viêm khớp
  5. asthma: hen
  6. athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
  7. backache: bệnh đau lưng
  8. bleeding: chảy máu
  9. blister: phồng rộp
  10. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương / tay / xương)
  11. bruise: vết thâm tím
  12. cancer: ung thư
  13. chest pain: bệnh đau ngực
  14. chicken pox: bệnh thủy đậu
  15. cold: cảm lạnh
  16. cold sore: bệnh hecpet môi
  17. constipation: táo bón
  18. cough: ho
  19. cut: vết đứt
  20. depression: suy nhược cơ thể
  21. diabetes: bệnh tiểu đường
  22. diarrhoea: bệnh tiêu chảy
  23. earache: đau tai
  24. eating disorder: rối loại ăn uống
  25. eczema: bệnh Ec-zê-ma
  26. fever: sốt
  27. flu (viết tắt của influenza): cúm
  28. food poisoning: ngộ độc thực phẩm
  29. fracture: gẫy xương
  30. headache: đau đầu
  31. heart attack: cơn đau tim
  32. high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
  33. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV
  34. infection: sự lây nhiễm
  35. inflammation: viêm
  36. injury: thuơng vong
  37. low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp
  38. lump: bướu
  39. lung cancer: ung thư phổi
  40. malaria: bệnh sốt rét
  41. measles: bệnh sởi
  42. migraine: bệnh đau nửa đầu
  43. MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
  44. mumps: bệnh quai bị
  45. pneumonia: bệnh viêm phổi
  46. rabies: bệnh dại
  47. rash: phát ban
  48. rheumatism: bệnh thấp khớp
  49. sore throat: đau họng
  50. sprain: bong gân
  51. spots: nốt
  52. stomach ache: đau dạ dày
  53. stress: căng thẳng
  54. stroke: đột quỵ
  55. swelling: sưng tấy
  56. tonsillitis: viêm amiđan
  57. travel sick – Say xe, trúng gió
  58. virus: vi-rút
  59. wart: mụn cơm
Chúng tôi hy vọng giúp phần nào cho những bạn đang học chuyên ngành Y dễ dàng học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hơn với bài viết này. 

68 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện - Điện tử


Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó.



Talk Class xin giới thiệu với các kĩ sư điện tử, những người học chuyên ngành điện – điện tử 70 từ vựng thường xuyên gặp trong ngành.

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phổ biến nhất 


  1. Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
  2. Theorem /‘θiərəm/– định lý
  3. Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
  4. Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) – Lý tưởng
  5. Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
  6. Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs/ – Nguồn dòng
  7. Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
  8. Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
  9. Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
  10. Ohm’s law – Định luật Ôm
  11. Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
  12. Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
  13. Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
  14. Load /ləʊd/ – Tải
  15. Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
  16. Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
  17. Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
  18. Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
  19. Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  20. Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  21. Current gain /ˈkʌr(ə)nt – ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  22. Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  23. Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
  24. Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
  25. Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất
  26. Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
  27. Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
  28. Specific /spəˈsɪfɪk/– Cụ thể
  29. Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
  30. Phase /feɪz/– Pha
  31. Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
  32. Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
  33. Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
  34. Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
  35. Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
  36. Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
  37. Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
  38. Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
  39. Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
  40. Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
  41. Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
  42. Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ Âm
  43. Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
  44. Slew rate – Tốc độ thay đổi
  45. Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)
  46. Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp
  47. Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng
  48. Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./– Bộ/mạch khuếch đại vi sai
  49. Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân
  50.  Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân
  51. Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai
  52. Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/– Hệ phương trình
  53. Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
  54. Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)
  55. Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích
  56. Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn
  57. Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng
  58. Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định
  59. Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số
  60. Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải
  61. Half-wave – Nửa song
  62. Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/– Bộ/mạch chỉnh lưu
  63. Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)
  64. Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung
  65.  Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô
  66.  Half-cycle – Nửa chu kỳ
  67. Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
  68.  Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược
Hy vọng 68 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử - điện này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành. 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô

Với việc nước ta đang đưa ngành cơ khí ô tô phát triển mạnh trong thời gian tới thì tiếng Anh chuyên ngành này rất cần thiết.



Để giúp các bạn đang đi học hay chuẩn bị đi làm tại những nhà máy, công ty ô tô lớn thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô phố biến nhất.
  1. Bonnet: nắp capo
  2. Front bumper: bộ giảm xung trước
  3. Head light: đèn pha
  4. Indicator: đèn chuyển hướng
  5. Logo: biểu tượng công ty
  6. Petrol cap or flap: nắp xăng
  7. Roof: nóc xe
  8. Sill: ngưỡng cửa
  9. Sunroof: mái chống nắng
  10. Tire: lốp xe
  11. Wheel arch: vòm bánh xe
  12. Wheel trim: trang trí bánh xe
  13. Windscreen wiper: gạt nước
  14. Windscreen: kính chắn gió
  15. Wing: thanh cản va

Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:

http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tiếng Anh trong xây dựng, nghe thì có vẻ ngành xây dựng không quan trọng lắm nhưng thời điểm hiện nay, nếu tiếng Anh không nắm vững thì đó sẽ là thiệt thòi cho bạn. Để làm việc với những công ty thiết kế, thi công ... nổi tiếng nước ngoài thì bạn sẽ phải giao tiếp tiếng Anh tốt và có vốn từ vựng tiéng Anh chuyên ngành cũng phải cực kỳ tốt đấy nhé.



Nhằm giúp các bạn có cơ hội việc làm tốt hơn, chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng nhất dưới đây.

Từ vựng tiếng anh cơ bản cho ngành xây dựng

STTThuật ngữNghĩa
1.      allowable loadtải trọng cho phép
2.       alloy steelthép hợp kim
3.       alternate loadtải trọng đổi dấu
4.       anchor slidingđộ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
5.       anchorage lengthchiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
6.       angle barthép góc
7.       angle brace: (angle tie in the scaffold)thanh giằng góc ở giàn giáo
8.       anti-symmetrical loadtải trọng bất đối xứng
9.       apex loadtải trọng ở nút (giàn)
10.    architectural concretebê tông trang trí
11.    area of reinforcementdiện tích cốt thép
12.    armored concretebê tông cốt thép
13.    arrangement of longitudinal reinforcement cut-outbố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
14.    arrangement of reinforcementbố trí cốt thép
15.    articulated girderdầm ghép
16.    asphaltic concretebê tông atphan
17.    assumed loadtải trọng giả định, tải trọng tính toán
18.    atmospheric corrosion resistant steelthép chống rỉ do khí quyển
19.    average loadtải trọng trung bình
20.    axial loadtải trọng hướng trục
21.    axle loadtải trọng lên trục
22.    bagbao tải (để dưỡng hộ bê tông)
23.    bag of cementbao xi măng
24.    balance beamđòn cân; đòn thăng bằng
25.    balanced loadtải trọng đối xứng
26.    balancing loadtải trọng cân bằng
27.    ballast concretebê tông đá dăm
28.    bar: (reinforcing bar)thanh cốt thép
29.    basement of tamped concretemóng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
30.    basic loadtải trọng cơ bản
31.    braced memberthanh giằng ngang
32.    bracinggiằng gió
33.    bracing beamdầm tăng cứng
34.    bracket loadtải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
35.    brake beamđòn hãm, cần hãm
36.    brake loadtải trọng hãm
37.    breaking loadtải trọng phá hủy
38.    breast beamtấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
39.    breeze concretebê tông bụi than cốc
40.    brickgạch
41.    buffer beamthanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
42.    builder’s hoistmáy nâng dùng trong xây dựng
43.    building sitecông trường xây dựng
44.    building site latrinenhà vệ sinh tại công trường xây dựng
45.    build-up girderdầm ghép
46.    built up sectionthép hình tổ hợp
47.    bursting concrete stressứng suất vỡ tung của bê tông
48.    dry concretebê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
49.    dry gunitingphun bê tông khô
50.    ductống chứa cốt thép dự ứng lực
51.    dummy loadtải trọng giả
52.    during stressing operationtrong quá trình kéo căng cốt thép
53.    dynamic loadtải trọng động lực học
54.    early strength concretebê tông hóa cứng nhanh
55.    eccentric loadtải trọng lệch tâm
56.    effective depth at the sectionchiều cao có hiệu
57.    guard boardtấm chắn, tấm bảo vệ
58.    gunned concretebê tông phun
59.    gusset platebản nút, bản tiết điểm
60.    gust load(hàng không) tải trọng khi gió giật
61.    gypsum concretebê tông thạch cao
62.    h- beamdầm chữ h
63.    half- beamdầm nửa
64.    half-latticed girdergiàn nửa mắt cáo
65.    hanging beamdầm treo
66.    radial loadtải trọng hướng kính
67.    radio beam       (-frequency)chùm tần số vô tuyến điện
68.    railinglan can trên cầu
69.    railing loadtải trọng lan can
70.    rammed concretebê tông đầm
71.    rated loadtải trọng danh nghĩa
72.    ratio of non – prestressing tensiontỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
73.    ratio of prestressing steeltỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
74.    ready-mixed concretebê tông trộn sẵn
75.    rebound numbersố bật nảy trên súng thử bê tông
76.    split beamdầm ghép, dầm tổ hợp
77.    sprayed concretebê tông phun
78.    sprayed concrete, shotcretebê tông phun
79.    spring beamdầm đàn hồi
80.    square hollow sectionthép hình vuông rỗng
81.    stack of bricksđống gạch, chồng gạch
82.    stacked shutter boards (lining boards)đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
83.    stainless steelthép không gỉ
84.    stamped concretebê tông đầm
85.    standard brickgạch tiêu chuẩn
86.    web girdergiàn lưới thép, dầm đặc
87.    web reinforcementcốt thép trong sườn dầm
88.    welded plate girderdầm bản thép hàn
89.    welded wire meshlưới cốt thép sợi hàn
90.    wet concretevữa bê tông dẻo
91.    wheel loadáp lực lên bánh xe
92.    wheelbarrowxe cút kít, xe đẩy tay
93.    whole beamdầm gỗ
94.    wind beam:xà chống gió


Ngoài ra chúng tôi tặng kèm các bạn bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây .

Bộ tài liệu tiếng anh tổng hợp chuyên ngành xây dựng gồm:
  • Giáo trình bài học cho ngành xây dựng. Bộ sách được thiết kế theo 16 bài (2 phần). Mỗi bài gồm 4 phần Nghe, Nói, Đọc, Viết. Trong mỗi bài học sẽ có phần tổng hợp các cấu trúc câu, ngữ pháp và từ vựng cho người học.
  • Bộ “từ điển” thuật ngữ chung cho ngành, cho các phân khúc nhỏ của ngành, đi kèm với các ví dụ để luyện tập.
Link download trọn bộ tài liệu: https://drive.google.com/file/d/0B6h-BXDFbF4MTUtfMWszSjhwTlk/view?usp=sharing