Monday, July 30, 2018

68 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện - Điện tử


Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó.



Talk Class xin giới thiệu với các kĩ sư điện tử, những người học chuyên ngành điện – điện tử 70 từ vựng thường xuyên gặp trong ngành.

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phổ biến nhất 


  1. Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
  2. Theorem /‘θiərəm/– định lý
  3. Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
  4. Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) – Lý tưởng
  5. Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
  6. Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs/ – Nguồn dòng
  7. Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
  8. Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
  9. Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
  10. Ohm’s law – Định luật Ôm
  11. Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
  12. Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
  13. Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
  14. Load /ləʊd/ – Tải
  15. Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
  16. Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
  17. Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
  18. Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
  19. Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  20. Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  21. Current gain /ˈkʌr(ə)nt – ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  22. Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  23. Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
  24. Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
  25. Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất
  26. Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
  27. Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
  28. Specific /spəˈsɪfɪk/– Cụ thể
  29. Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
  30. Phase /feɪz/– Pha
  31. Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
  32. Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
  33. Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
  34. Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
  35. Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
  36. Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
  37. Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
  38. Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
  39. Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
  40. Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
  41. Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
  42. Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ Âm
  43. Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
  44. Slew rate – Tốc độ thay đổi
  45. Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)
  46. Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp
  47. Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng
  48. Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./– Bộ/mạch khuếch đại vi sai
  49. Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân
  50.  Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân
  51. Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai
  52. Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/– Hệ phương trình
  53. Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
  54. Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)
  55. Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích
  56. Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn
  57. Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng
  58. Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định
  59. Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số
  60. Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải
  61. Half-wave – Nửa song
  62. Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/– Bộ/mạch chỉnh lưu
  63. Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)
  64. Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung
  65.  Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô
  66.  Half-cycle – Nửa chu kỳ
  67. Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
  68.  Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược
Hy vọng 68 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử - điện này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành. 

No comments:

Post a Comment