Monday, July 30, 2018

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô

Với việc nước ta đang đưa ngành cơ khí ô tô phát triển mạnh trong thời gian tới thì tiếng Anh chuyên ngành này rất cần thiết.



Để giúp các bạn đang đi học hay chuẩn bị đi làm tại những nhà máy, công ty ô tô lớn thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô phố biến nhất.
  1. Bonnet: nắp capo
  2. Front bumper: bộ giảm xung trước
  3. Head light: đèn pha
  4. Indicator: đèn chuyển hướng
  5. Logo: biểu tượng công ty
  6. Petrol cap or flap: nắp xăng
  7. Roof: nóc xe
  8. Sill: ngưỡng cửa
  9. Sunroof: mái chống nắng
  10. Tire: lốp xe
  11. Wheel arch: vòm bánh xe
  12. Wheel trim: trang trí bánh xe
  13. Windscreen wiper: gạt nước
  14. Windscreen: kính chắn gió
  15. Wing: thanh cản va

Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:

http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx

No comments:

Post a Comment