Để giúp các bạn đang đi học hay chuẩn bị đi làm tại những nhà máy, công ty ô tô lớn thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô phố biến nhất.
- Bonnet: nắp capo
- Front bumper: bộ giảm xung trước
- Head light: đèn pha
- Indicator: đèn chuyển hướng
- Logo: biểu tượng công ty
- Petrol cap or flap: nắp xăng
- Roof: nóc xe
- Sill: ngưỡng cửa
- Sunroof: mái chống nắng
- Tire: lốp xe
- Wheel arch: vòm bánh xe
- Wheel trim: trang trí bánh xe
- Windscreen wiper: gạt nước
- Windscreen: kính chắn gió
- Wing: thanh cản va
Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:
http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx
No comments:
Post a Comment