Monday, July 30, 2018

Từ vưng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán

Kế toán là ngành không thể thiếu được trong bất kỳ công ty nào. Để có được cơ hội tốt trong nghề nghiệp thì tiếng Anh là thứ không thể thiếu. Talk Class giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Anh trong kế toán phổ thường dùng nhất.



Một số từ vựng thường dùng trong tiếng anh chuyên ngành kế toán:


  1. Capture /ˈkæp.tʃɚ/ nắm được, giành được, chiếm được 
  2. Issue of shares /ˈɪs.juː əv ʃer/ Phát hành cổ phần 
  3. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp 
  4. Complexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạp 
  5. Business entity concept /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 
  6. Horizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ T 
  7. Disposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố định 
  8. Working capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động (hoạt động) 
  9. Money measurement concept /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệ 
  10. Accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gì 
  11. Carrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 
  12. Process cost system /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 
  13. Liquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản) 
  14. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao 
  15. Historical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốc 
  16. Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt 
  17. Commission errors /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/ Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán 
  18. Output in equivalent units /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/ Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương 
  19. Oversubscription of shares : Đăng ký cổ phần vượt mức 
  20. Straight­ line method/streɪt laɪn ˈmeθ.əd/ Phương pháp đường thẳng 
  21. Process cost system /ˈprɑː.ses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 
  22. Compensating errors /ˈkɑːm.pən.seɪting ˈer.ɚ/ Lỗi tự triệt tiêu 
  23. Intangible assets /ɪnˈtæn.dʒɪ.bl̩ ˈæsɪt/ Tài sản vô hình 
  24. Non­cumulative preference share /non-ˈkjuː.mjʊ.lət̬ɪv ˈpref.ər.əns ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũy 
  25. Imprest systems/ˈɪmprest ˈsɪs.təm/ Chế độ tạm ứng 
  26. Direct costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếp 
  27. Reducing balance method /rɪˈduːs ˈbæl.əns ˈmeθ.əd/ Phương pháp giảm dần 
  28. Conversion costs /kənˈvɜː.ʃən kɑːst/ Chi phí chế biến 
  29. Debit note /ˈdeb.ɪt noʊt/ Giấy báo nợ 
  30. Cost object /kɑːst ˈɑːb.dʒɪkt/ Đối tượng tính giá thành 
  31. Appropriation of profit /əˌproʊ.priˈeɪ.ʃən əv ˈprɑː.fɪt/ Phân phối lợi nhuận 
  32. Consistency /kənˈsɪs.tən.si/ Nguyên tắc nhất quán 
  33. Provision discounts /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈdɪs.kaʊnt/ Dự phòng chiết khấu
Hy vọng những từ vựng trên đây sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán dễ dàng hơn. Tiếng Anh chuyên ngành rất quan trọng, do đó hãy tập trung học tốt bạn sẽ có những cơ hội nghề nghiệp rất tuyệt vời.  Tại Talk Class luôn có những lớp tiếng Anh giao tiếp khai giảng liên tục với 100% giáo viên nước ngoài với học phí cực kỳ ưu đãi so với các trung tâm có thương hiệu lớn khác. 

No comments:

Post a Comment