Học tiếng Anh cho ngườ mới bắt đầu khó nhất có lẽ là kỹ năng viết, Tư duy của những người mới bắt đầu rất khác với người bản xứ, do đó cách diễn đạt cũng khác đi. Tuy nhiên không phải là không thể nâng cao kỹ năng của bản thân.
Trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ các mẹo để viết tốt, tuy nhiên bạn cần luyện tập nhiều và áp dụng một số phương pháp đặc biệt. Hãy tham khảo các mẹo dưới đây để có thể cải thiện kỹ năng viết nhanh chóng nhé các bạn.
1,Bạn hãy tập viết nhiều hơn
Để cải thiện kỹ năng viết, cách tốt nhất là viết. Vâng, nghe có vẻ dư thừa, nhưng bạn cần phải luyện tập viết nếu muốn giỏi tiếng Anh.
Tại sao bạn không thử tạo ra những bài blog tiếng Anh với các chủ đề mà bạn thích? Với blog cá nhân, bạn sẽ có cơ hội chia sẻ sở thích của bạn đến với mọi người. Nếu bạn không muốn chia sẻ với bất cứ ai, hãy giữ như một trang nhật ký.
Trước khi đi ngủ, viết một vài câu hoặc đoạn văn bằng tiếng Anh về một ngày của bạn hoặc về những gì bạn đã học được và thích thú. Hoặc khó hơn một chút, bạn có thể bình luận về những tin tức bạn thấy và đọc được. Điều này sẽ làm cho bạn cảm thấy tự tin hơn về khả năng Tiếng Anh của mình.
2, Tập đọc nhiều hơn
Một gợi ý tuyệt vời khác đó là đọc. Đọc, đọc và đọc. Đọc sẽ có tác động trực tiếp đến cách viết của bạn vì nó sẽ giúp bạn củng cố ngữ pháp, cấu trúc câu, và học những từ mới. Không quan trọng nếu bạn thích đọc blog về ẩm thực, những tin đồn người nổi tiếng hay về thể thao và tin tức thế giới, chỉ cần đọc bằng tiếng Anh là được.
3, Trò chơi giải ô chữ
Hãy tích cực chơi trò chơi giải ô chữ. Đây là cách tuyệt vời để làm giàu vốn từ vựng của bạn và giúp bạn tập trung vào việc đánh vần.
Những câu đố này không chỉ có lợi ích về từ vựng, mà còn có thể giúp cải thiện khả năng nhận thức từ vựng, giúp bạn tập trung và kiểm tra trí nhớ của mình. Đừng dành quá nhiều thời gian để tìm ra một đáp án, và nếu bạn gặp khó khăn, hãy chuyển sang từ kế tiếp.
Đừng dừng lại chỉ vì bạn chưa biết câu trả lời! Bạn có thể bắt đầu bằng trò chơi giải ô chữ được thiết kế đơn giản cho học sinh, các ô chữ này sẽ giúp bạn thực hành các bài tập liên quan đến thì quá khứ đơn và tập trung vào sự khác nhau giữa tiếng Anh của người Mỹ và tiếng Anh của người Anh.
4, Làm quen với các bạn nước ngoài
Ý tưởng cuối cùng chúng tôi muốn chia sẻ là bạn nên có một người bạn qua thư. Bạn qua thư là những người thường xuyên viết thư cho nhau. Có những trang web miễn phí và trả phí khác nhau để bạn đăng ký tìm bạn bè và sau đó viết thư hoặc email cho họ.
Trên đây là một số cách giúp bạn viết tiếng Anh tốt hơn, tùy vào sở thích và nhu cầu mà bạn có thể chọn cho mình những cách thức khác nhau.
Hãy tích cực, kiên trì nhé vì chỉ có tích cực, kiên trì mới có kết quả và thành công tốt nhé các bạn. Talk Class chúc bạn thành công.
Wednesday, September 12, 2018
Tuesday, September 11, 2018
5 Website học tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí
Quả thật học tiếng Anh mà mất gốc thì sẽ rất khó để các bạn có thể làm quen lại với tiếng Anh hôm nay chúng tôi giới thiệu 5 website cho các bạn học lại tiếng Anh cho người mất gốc.
1. Study Phim
Website đầu tiên chúng tôi giới thiệu là trang web học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ thông minh được cho là hay nhất và cực kỳ hiệu quả đối với những ai muốn trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Việc học giao tiếp tiếng Anh để đạt được sự hiệu quả thì không thể đến từ việc học những kiến thức trong sách vở mà còn phải dựa vào nền tảng tiếp xúc thực tế với ngôn ngữ.
Sự ra đời của studyphim.vn là giải pháp rất tuyệt vời cho những người học tiếng Anh thực sự muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.
2. The California Distance Learning Project
Website cdlponline.org cho phép bạn đọc và nghe rất nhiều tin tức, các mẫu chuyện với nhiều chủ đề như: việc làm, việc nhà, tiền bạc, sức khỏe,… Sau đó luyện tập trên các câu chuyện này như nói, học từ vựng và các câu đố liên quan. Ngoài ra, sẽ có một vài câu chuyện được minh họa bằng video khá đặc sắc.
3. BBC Learning English
Website bbc.co.uk/worldservice/learningenglish là sự sắp xếp một chuỗi các hoạt động cho việc luyện tập tiếng Anh với các chủ đề được cập nhật gần đây bao gồm: ccs video, các trò chơi, các hoạt động thực hành từ vựng, các thành ngữ, ô chữ và rất nhiều hoạt động khác mà hầu hết là bằng giọng Anh chuẩn.
4. Dave’s ESL Café
Eslcafe.com - một trang forum thích hợp cho cả giáo viên và những người mới bắt đầu học tiếng Anh trên toàn thế giới, website bao gồm nhiều game nhỏ vui nhộn dễ dàng để các bạn vừa chơi vừa học, các bài giải thích về ngữ pháp và là diễn đàn thảo luận của các sinh viên học sinh. Đối với giáo viên, trang web cũng như một diễn đàn nhỏ chia sẻ về ý tưởng các lớp học.
5. Many Things
Website manythings.org bao gồm nhiều game nhỏ dễ chơi, các game ô chữ, các câu thành ngữ, các hoạt động học ngôn ngữ. Trang web cũng có một trang đặc biệt về phần phát âm với những mẹo nhỏ rất hay dễ nhớ. Tuy giao diện không đẹp nhưng bạn vẫn có thể học được nhiều thứ hữu ích và nhất là không có quảng cáo làm phiền trong quá trình học.
Trên đây là 5 website học tiếng Anh miễn phí cho người mất gốc, thế nhưng để có thể đảm bảo chất lượng cũng như trình độ sau khi học thì bạn nên tìm đến các chương trình học uy tín có giáo viên nước ngoài hướng dẫn và giám sát việc học của mình để có thể học đúng phương pháp và nhanh chóng đạt kết quả.
Tuy nhiên để có thể học hiệu quả thì các bạn nên tìm một lớp học tại những trung tâm tiếng Anh có uy tín. Talk Class là một trung tâm tiếng Anh uy tín như vậy với 100% giáo viên nước ngoài với giáo trình được thiết kế khoa học, phù hợp với các học viên bị mất gốc tiếng Anh hay mới bắt đầu học tiếng Anh.
Với 3 trung tâm tại Hà Nội các bạn có thể chọn cho mình bất kỳ trung tâm nào gần nhất thuận tiện cho mình nhất. Với các khóa học cho nhiều đối tượng phù hợp như khóa học tiếng Anh cho người mất gốc, cho người đi làm, khóa học phát âm tiếng Anh chuẩn hay khóa học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài.
Theo dõi chúng tôi tại https://www.pinterest.com/talkclass/
1. Study Phim
Website đầu tiên chúng tôi giới thiệu là trang web học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ thông minh được cho là hay nhất và cực kỳ hiệu quả đối với những ai muốn trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Việc học giao tiếp tiếng Anh để đạt được sự hiệu quả thì không thể đến từ việc học những kiến thức trong sách vở mà còn phải dựa vào nền tảng tiếp xúc thực tế với ngôn ngữ.
Sự ra đời của studyphim.vn là giải pháp rất tuyệt vời cho những người học tiếng Anh thực sự muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình.
2. The California Distance Learning Project
Website cdlponline.org cho phép bạn đọc và nghe rất nhiều tin tức, các mẫu chuyện với nhiều chủ đề như: việc làm, việc nhà, tiền bạc, sức khỏe,… Sau đó luyện tập trên các câu chuyện này như nói, học từ vựng và các câu đố liên quan. Ngoài ra, sẽ có một vài câu chuyện được minh họa bằng video khá đặc sắc.
3. BBC Learning English
Website bbc.co.uk/worldservice/learningenglish là sự sắp xếp một chuỗi các hoạt động cho việc luyện tập tiếng Anh với các chủ đề được cập nhật gần đây bao gồm: ccs video, các trò chơi, các hoạt động thực hành từ vựng, các thành ngữ, ô chữ và rất nhiều hoạt động khác mà hầu hết là bằng giọng Anh chuẩn.
4. Dave’s ESL Café
Eslcafe.com - một trang forum thích hợp cho cả giáo viên và những người mới bắt đầu học tiếng Anh trên toàn thế giới, website bao gồm nhiều game nhỏ vui nhộn dễ dàng để các bạn vừa chơi vừa học, các bài giải thích về ngữ pháp và là diễn đàn thảo luận của các sinh viên học sinh. Đối với giáo viên, trang web cũng như một diễn đàn nhỏ chia sẻ về ý tưởng các lớp học.
5. Many Things
Website manythings.org bao gồm nhiều game nhỏ dễ chơi, các game ô chữ, các câu thành ngữ, các hoạt động học ngôn ngữ. Trang web cũng có một trang đặc biệt về phần phát âm với những mẹo nhỏ rất hay dễ nhớ. Tuy giao diện không đẹp nhưng bạn vẫn có thể học được nhiều thứ hữu ích và nhất là không có quảng cáo làm phiền trong quá trình học.
Trên đây là 5 website học tiếng Anh miễn phí cho người mất gốc, thế nhưng để có thể đảm bảo chất lượng cũng như trình độ sau khi học thì bạn nên tìm đến các chương trình học uy tín có giáo viên nước ngoài hướng dẫn và giám sát việc học của mình để có thể học đúng phương pháp và nhanh chóng đạt kết quả.
Tuy nhiên để có thể học hiệu quả thì các bạn nên tìm một lớp học tại những trung tâm tiếng Anh có uy tín. Talk Class là một trung tâm tiếng Anh uy tín như vậy với 100% giáo viên nước ngoài với giáo trình được thiết kế khoa học, phù hợp với các học viên bị mất gốc tiếng Anh hay mới bắt đầu học tiếng Anh.
Với 3 trung tâm tại Hà Nội các bạn có thể chọn cho mình bất kỳ trung tâm nào gần nhất thuận tiện cho mình nhất. Với các khóa học cho nhiều đối tượng phù hợp như khóa học tiếng Anh cho người mất gốc, cho người đi làm, khóa học phát âm tiếng Anh chuẩn hay khóa học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài.
Theo dõi chúng tôi tại https://www.pinterest.com/talkclass/
Tuesday, August 7, 2018
Ttiếng anh chuyên ngành điều dưỡng
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng thường dùng nhất. Nếu các bạn đang theo học ngành điều dưỡng hoặc chuẩn bị sang nước ngoài làm ngành điều dưỡng thì hãy ghi nhớ lại ngay nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành điều dưỡng hay dùng nhất
* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia* Bệnh đau mắt hột: Trachoma
* Bệnh đau dạ dày: Stomach ache* Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis
* Bệnh đái đường: Diabetes* Bệnh đau tim: Hear-disease
* Bệnh động kinh: Epilepsy
* Bệnh bạch hầu: Diphteria
* Bệnh hạ cam, săng: Chancre
* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
* Bệnh cúm: Influenza, flu
* Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis
* Bệnh cúm: Influenza, flu
* Bệnh: Disease, sickness, illness
* Bệnh kiết lỵ: Dysntery
* Bệnh phù thũng: Beriberi
* Bệnh sốt rét: Malaria, paludism
* Bệnh đậu mùa: Small box
* Bệnh lậu: Blennorrhagia
* Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
* Bệnh hen (suyễn): Asthma
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper
* Bệnh dịch: Epidemic, plague
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh đau gan: Hepatitis
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough* (Da liễu)Khoa da: (dermatology)
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh mạn tính: Chronic disease
* Bệnh đục nhân mắt: Cataract
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula
* Bệnh viêm ruột: Enteritis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)
* Bệnh ngoài da: Skin disease
* Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)
(a) Viêm gan: hepatitis
(b) Xơ gan: cirrhosis
(b) Xơ gan: cirrhosis
* Bắt mạch: To feel the pulse
* Bệnh Sida: AIDS
* Chiếu điện: X-ray
* Dị ứng: Allergy
* Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Cấp cứu: First-aid
* Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh tim: Syphilis* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh màng não: Meningitis* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Huyết áp: Blood pressure
* Bệnh lý: Pathology
* Đau tim: Heart complaint
* Khám bệnh: To examine
* Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
* Chứng: IstêriHysteria* Khối u: Tumuor
* Loét, ung nhọt: Ulcer* Nhi khoa: Paediatrics
* Ngộ độc: Poisoning
* Mất ngủ: Insomnia
* Cảm: To have a cold, to catch cold* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Đau tay: To have pain in the hand
* Đau họng: Sore throat
* Ngất: To faint, to loose consciousness
* Bệnh viện: Hospital
* Giun đũa: Ascarid
* Điều trị: To treat, treatment
* Điều trị học: Therapeutics
* Đau răng: Toothache
* Bà đỡ: Midwife
* Bà đỡ: Midwife
* Băng: Bandage* Chóng mặt: Giddy* Đau âm ỉ: Dull ache
* Đau buốt, chói: Acute pain
* Đau tai: Ear ache
* Đau tai: Ear ache
* Đơn thuốc: Prescription
* Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.
Hy vọng những từ vựng được chúng tôi tổng hợp sau đây sẽ giúp ích nhiều cho việc học tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng của bạn.
Monday, July 30, 2018
CácTừ vựng tiếng Anh chuyên y phổ biến nhất
Nhằm giúp các bạn đang học ngành Y và muốn học thêm tiếng Anh chuyên ngành thuận lợi để có những cơ hội nghề nghiệp tốt hơn. Chúng tôi hôm nay tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y phổ biến nhất.
Một số từ vựng tiếng anh ngành y khác liên quan đến sức khỏe
- antibiotics: kháng sinh
- prescription: kê đơn thuốc
- medicine: thuốc
- pill: thuốc con nhộng
- tablet: thuốc viên
- doctor: bác sĩ
- GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
- surgeon: bác sĩ phẫu thuật
- nurse: y tá
- patient: bệnh nhân
- hospital: bệnh viện
- operating theatre: phòng mổ
- operation: phẫu thuật
- surgery: ca phẫu thuật
- ward : phòng bệnh
- appointment: cuộc hẹn
- medical insurance: bảo hiểm y tế
- waiting room: phòng chờ
- blood pressure: huyết áp
- blood sample: mẫu máu
- pulse: nhịp tim
- temperature: nhiệt độ
- urine sample: mẫu nước tiểu
- x-ray: X quang
- injection: tiêm
- vaccination: tiêm chủng vắc-xin
- pregnancy: thai
- contraception: biện pháp tránh thai
- abortion: nạo thai
- infected: bị lây nhiễm
- pain: đau (danh từ)
- painful: đau (tính từ)
- well: khỏe
- unwell: không khỏe
- ill: ốm
Tên Tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp
- Acne: mụn trứng cá
- AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
- allergy: dị ứng
- arthritis: viêm khớp
- asthma: hen
- athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
- backache: bệnh đau lưng
- bleeding: chảy máu
- blister: phồng rộp
- broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương / tay / xương)
- bruise: vết thâm tím
- cancer: ung thư
- chest pain: bệnh đau ngực
- chicken pox: bệnh thủy đậu
- cold: cảm lạnh
- cold sore: bệnh hecpet môi
- constipation: táo bón
- cough: ho
- cut: vết đứt
- depression: suy nhược cơ thể
- diabetes: bệnh tiểu đường
- diarrhoea: bệnh tiêu chảy
- earache: đau tai
- eating disorder: rối loại ăn uống
- eczema: bệnh Ec-zê-ma
- fever: sốt
- flu (viết tắt của influenza): cúm
- food poisoning: ngộ độc thực phẩm
- fracture: gẫy xương
- headache: đau đầu
- heart attack: cơn đau tim
- high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
- HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV
- infection: sự lây nhiễm
- inflammation: viêm
- injury: thuơng vong
- low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp
- lump: bướu
- lung cancer: ung thư phổi
- malaria: bệnh sốt rét
- measles: bệnh sởi
- migraine: bệnh đau nửa đầu
- MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
- mumps: bệnh quai bị
- pneumonia: bệnh viêm phổi
- rabies: bệnh dại
- rash: phát ban
- rheumatism: bệnh thấp khớp
- sore throat: đau họng
- sprain: bong gân
- spots: nốt
- stomach ache: đau dạ dày
- stress: căng thẳng
- stroke: đột quỵ
- swelling: sưng tấy
- tonsillitis: viêm amiđan
- travel sick – Say xe, trúng gió
- virus: vi-rút
- wart: mụn cơm
Chúng tôi hy vọng giúp phần nào cho những bạn đang học chuyên ngành Y dễ dàng học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hơn với bài viết này.
68 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện - Điện tử
Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó.
Talk Class xin giới thiệu với các kĩ sư điện tử, những người học chuyên ngành điện – điện tử 70 từ vựng thường xuyên gặp trong ngành.
Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phổ biến nhất
- Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
- Theorem /‘θiərəm/– định lý
- Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
- Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) – Lý tưởng
- Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
- Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs/ – Nguồn dòng
- Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
- Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
- Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
- Ohm’s law – Định luật Ôm
- Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
- Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
- Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
- Load /ləʊd/ – Tải
- Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
- Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
- Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
- Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
- Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
- Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
- Current gain /ˈkʌr(ə)nt – ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
- Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
- Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
- Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
- Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất
- Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
- Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
- Specific /spəˈsɪfɪk/– Cụ thể
- Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
- Phase /feɪz/– Pha
- Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
- Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
- Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
- Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
- Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
- Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
- Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
- Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
- Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
- Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
- Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
- Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ Âm
- Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
- Slew rate – Tốc độ thay đổi
- Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)
- Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp
- Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng
- Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./– Bộ/mạch khuếch đại vi sai
- Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân
- Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân
- Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai
- Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/– Hệ phương trình
- Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
- Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)
- Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích
- Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn
- Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng
- Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định
- Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số
- Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải
- Half-wave – Nửa song
- Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/– Bộ/mạch chỉnh lưu
- Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)
- Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung
- Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô
- Half-cycle – Nửa chu kỳ
- Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
- Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược
Hy vọng 68 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử - điện này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô
Với việc nước ta đang đưa ngành cơ khí ô tô phát triển mạnh trong thời gian tới thì tiếng Anh chuyên ngành này rất cần thiết.
Để giúp các bạn đang đi học hay chuẩn bị đi làm tại những nhà máy, công ty ô tô lớn thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô phố biến nhất.
Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:
http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx
Để giúp các bạn đang đi học hay chuẩn bị đi làm tại những nhà máy, công ty ô tô lớn thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô phố biến nhất.
- Bonnet: nắp capo
- Front bumper: bộ giảm xung trước
- Head light: đèn pha
- Indicator: đèn chuyển hướng
- Logo: biểu tượng công ty
- Petrol cap or flap: nắp xăng
- Roof: nóc xe
- Sill: ngưỡng cửa
- Sunroof: mái chống nắng
- Tire: lốp xe
- Wheel arch: vòm bánh xe
- Wheel trim: trang trí bánh xe
- Windscreen wiper: gạt nước
- Windscreen: kính chắn gió
- Wing: thanh cản va
Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:
http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng Anh trong xây dựng, nghe thì có vẻ ngành xây dựng không quan trọng lắm nhưng thời điểm hiện nay, nếu tiếng Anh không nắm vững thì đó sẽ là thiệt thòi cho bạn. Để làm việc với những công ty thiết kế, thi công ... nổi tiếng nước ngoài thì bạn sẽ phải giao tiếp tiếng Anh tốt và có vốn từ vựng tiéng Anh chuyên ngành cũng phải cực kỳ tốt đấy nhé.
Nhằm giúp các bạn có cơ hội việc làm tốt hơn, chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng nhất dưới đây.
Ngoài ra chúng tôi tặng kèm các bạn bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây .
Bộ tài liệu tiếng anh tổng hợp chuyên ngành xây dựng gồm:
Nhằm giúp các bạn có cơ hội việc làm tốt hơn, chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng nhất dưới đây.
Từ vựng tiếng anh cơ bản cho ngành xây dựng
STT | Thuật ngữ | Nghĩa |
1. | allowable load | tải trọng cho phép |
2. | alloy steel | thép hợp kim |
3. | alternate load | tải trọng đổi dấu |
4. | anchor sliding | độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép |
5. | anchorage length | chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép |
6. | angle bar | thép góc |
7. | angle brace: (angle tie in the scaffold) | thanh giằng góc ở giàn giáo |
8. | anti-symmetrical load | tải trọng bất đối xứng |
9. | apex load | tải trọng ở nút (giàn) |
10. | architectural concrete | bê tông trang trí |
11. | area of reinforcement | diện tích cốt thép |
12. | armored concrete | bê tông cốt thép |
13. | arrangement of longitudinal reinforcement cut-out | bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm |
14. | arrangement of reinforcement | bố trí cốt thép |
15. | articulated girder | dầm ghép |
16. | asphaltic concrete | bê tông atphan |
17. | assumed load | tải trọng giả định, tải trọng tính toán |
18. | atmospheric corrosion resistant steel | thép chống rỉ do khí quyển |
19. | average load | tải trọng trung bình |
20. | axial load | tải trọng hướng trục |
21. | axle load | tải trọng lên trục |
22. | bag | bao tải (để dưỡng hộ bê tông) |
23. | bag of cement | bao xi măng |
24. | balance beam | đòn cân; đòn thăng bằng |
25. | balanced load | tải trọng đối xứng |
26. | balancing load | tải trọng cân bằng |
27. | ballast concrete | bê tông đá dăm |
28. | bar: (reinforcing bar) | thanh cốt thép |
29. | basement of tamped concrete | móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông |
30. | basic load | tải trọng cơ bản |
31. | braced member | thanh giằng ngang |
32. | bracing | giằng gió |
33. | bracing beam | dầm tăng cứng |
34. | bracket load | tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn |
35. | brake beam | đòn hãm, cần hãm |
36. | brake load | tải trọng hãm |
37. | breaking load | tải trọng phá hủy |
38. | breast beam | tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, |
39. | breeze concrete | bê tông bụi than cốc |
40. | brick | gạch |
41. | buffer beam | thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa) |
42. | builder’s hoist | máy nâng dùng trong xây dựng |
43. | building site | công trường xây dựng |
44. | building site latrine | nhà vệ sinh tại công trường xây dựng |
45. | build-up girder | dầm ghép |
46. | built up section | thép hình tổ hợp |
47. | bursting concrete stress | ứng suất vỡ tung của bê tông |
48. | dry concrete | bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng |
49. | dry guniting | phun bê tông khô |
50. | duct | ống chứa cốt thép dự ứng lực |
51. | dummy load | tải trọng giả |
52. | during stressing operation | trong quá trình kéo căng cốt thép |
53. | dynamic load | tải trọng động lực học |
54. | early strength concrete | bê tông hóa cứng nhanh |
55. | eccentric load | tải trọng lệch tâm |
56. | effective depth at the section | chiều cao có hiệu |
57. | guard board | tấm chắn, tấm bảo vệ |
58. | gunned concrete | bê tông phun |
59. | gusset plate | bản nút, bản tiết điểm |
60. | gust load | (hàng không) tải trọng khi gió giật |
61. | gypsum concrete | bê tông thạch cao |
62. | h- beam | dầm chữ h |
63. | half- beam | dầm nửa |
64. | half-latticed girder | giàn nửa mắt cáo |
65. | hanging beam | dầm treo |
66. | radial load | tải trọng hướng kính |
67. | radio beam (-frequency) | chùm tần số vô tuyến điện |
68. | railing | lan can trên cầu |
69. | railing load | tải trọng lan can |
70. | rammed concrete | bê tông đầm |
71. | rated load | tải trọng danh nghĩa |
72. | ratio of non – prestressing tension | tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt |
73. | ratio of prestressing steel | tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực |
74. | ready-mixed concrete | bê tông trộn sẵn |
75. | rebound number | số bật nảy trên súng thử bê tông |
76. | split beam | dầm ghép, dầm tổ hợp |
77. | sprayed concrete | bê tông phun |
78. | sprayed concrete, shotcrete | bê tông phun |
79. | spring beam | dầm đàn hồi |
80. | square hollow section | thép hình vuông rỗng |
81. | stack of bricks | đống gạch, chồng gạch |
82. | stacked shutter boards (lining boards) | đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha |
83. | stainless steel | thép không gỉ |
84. | stamped concrete | bê tông đầm |
85. | standard brick | gạch tiêu chuẩn |
86. | web girder | giàn lưới thép, dầm đặc |
87. | web reinforcement | cốt thép trong sườn dầm |
88. | welded plate girder | dầm bản thép hàn |
89. | welded wire mesh | lưới cốt thép sợi hàn |
90. | wet concrete | vữa bê tông dẻo |
91. | wheel load | áp lực lên bánh xe |
92. | wheelbarrow | xe cút kít, xe đẩy tay |
93. | whole beam | dầm gỗ |
94. | wind beam: | xà chống gió |
Ngoài ra chúng tôi tặng kèm các bạn bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây .
Bộ tài liệu tiếng anh tổng hợp chuyên ngành xây dựng gồm:
- Giáo trình bài học cho ngành xây dựng. Bộ sách được thiết kế theo 16 bài (2 phần). Mỗi bài gồm 4 phần Nghe, Nói, Đọc, Viết. Trong mỗi bài học sẽ có phần tổng hợp các cấu trúc câu, ngữ pháp và từ vựng cho người học.
- Bộ “từ điển” thuật ngữ chung cho ngành, cho các phân khúc nhỏ của ngành, đi kèm với các ví dụ để luyện tập.
Subscribe to:
Posts (Atom)