Monday, July 30, 2018

CácTừ vựng tiếng Anh chuyên y phổ biến nhất

Nhằm giúp các bạn đang học ngành Y và muốn học thêm tiếng Anh chuyên ngành thuận lợi để có những cơ hội nghề nghiệp tốt hơn. Chúng tôi hôm nay tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y phổ biến nhất.


Một số từ vựng tiếng anh ngành y khác liên quan đến sức khỏe

  1. antibiotics: kháng sinh
  2. prescription: kê đơn thuốc
  3. medicine: thuốc
  4. pill: thuốc con nhộng
  5. tablet: thuốc viên
  6. doctor: bác sĩ
  7. GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa
  8. surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  9. nurse: y tá
  10. patient: bệnh nhân
  11. hospital: bệnh viện
  12. operating theatre: phòng mổ
  13. operation: phẫu thuật
  14. surgery: ca phẫu thuật
  15. ward : phòng bệnh
  16. appointment: cuộc hẹn
  17. medical insurance: bảo hiểm y tế
  18. waiting room: phòng chờ
  19. blood pressure: huyết áp
  20. blood sample: mẫu máu
  21. pulse: nhịp tim
  22. temperature: nhiệt độ
  23. urine sample: mẫu nước tiểu
  24. x-ray: X quang
  25. injection: tiêm
  26. vaccination: tiêm chủng vắc-xin
  27. pregnancy: thai
  28. contraception: biện pháp tránh thai
  29. abortion: nạo thai
  30. infected: bị lây nhiễm
  31. pain: đau (danh từ)
  32. painful: đau (tính từ)
  33. well: khỏe
  34. unwell: không khỏe
  35. ill: ốm

Tên Tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp


  1. Acne: mụn trứng cá
  2. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
  3. allergy: dị ứng
  4. arthritis: viêm khớp
  5. asthma: hen
  6. athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
  7. backache: bệnh đau lưng
  8. bleeding: chảy máu
  9. blister: phồng rộp
  10. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương / tay / xương)
  11. bruise: vết thâm tím
  12. cancer: ung thư
  13. chest pain: bệnh đau ngực
  14. chicken pox: bệnh thủy đậu
  15. cold: cảm lạnh
  16. cold sore: bệnh hecpet môi
  17. constipation: táo bón
  18. cough: ho
  19. cut: vết đứt
  20. depression: suy nhược cơ thể
  21. diabetes: bệnh tiểu đường
  22. diarrhoea: bệnh tiêu chảy
  23. earache: đau tai
  24. eating disorder: rối loại ăn uống
  25. eczema: bệnh Ec-zê-ma
  26. fever: sốt
  27. flu (viết tắt của influenza): cúm
  28. food poisoning: ngộ độc thực phẩm
  29. fracture: gẫy xương
  30. headache: đau đầu
  31. heart attack: cơn đau tim
  32. high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
  33. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV
  34. infection: sự lây nhiễm
  35. inflammation: viêm
  36. injury: thuơng vong
  37. low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp
  38. lump: bướu
  39. lung cancer: ung thư phổi
  40. malaria: bệnh sốt rét
  41. measles: bệnh sởi
  42. migraine: bệnh đau nửa đầu
  43. MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng
  44. mumps: bệnh quai bị
  45. pneumonia: bệnh viêm phổi
  46. rabies: bệnh dại
  47. rash: phát ban
  48. rheumatism: bệnh thấp khớp
  49. sore throat: đau họng
  50. sprain: bong gân
  51. spots: nốt
  52. stomach ache: đau dạ dày
  53. stress: căng thẳng
  54. stroke: đột quỵ
  55. swelling: sưng tấy
  56. tonsillitis: viêm amiđan
  57. travel sick – Say xe, trúng gió
  58. virus: vi-rút
  59. wart: mụn cơm
Chúng tôi hy vọng giúp phần nào cho những bạn đang học chuyên ngành Y dễ dàng học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hơn với bài viết này. 

68 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện - Điện tử


Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành ngoài việc học giao tiếp thì bạn phải thường xuyên tìm đọc tài liệu và học từ vựng liên quan đến chuyên ngành đó.



Talk Class xin giới thiệu với các kĩ sư điện tử, những người học chuyên ngành điện – điện tử 70 từ vựng thường xuyên gặp trong ngành.

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành phổ biến nhất 


  1. Introduction /¸intrə´dʌkʃən/ – Nhập môn, giới thiệu
  2. Theorem /‘θiərəm/– định lý
  3. Linear /ˈlɪnɪə/ – Tuyến tính
  4. Ideal /ʌɪˈdɪəl/ (a) – Lý tưởng
  5. Voltage source /ˈvəʊltɪdʒ – sɔːs/– Nguồn áp
  6. Current source /ˈkʌr(ə)nt – sɔːs/ – Nguồn dòng
  7. Voltage divider /ˈvəʊltɪdʒ – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân áp
  8. Current divider /ˈkʌr(ə)nt – dɪˈvʌɪdə/ – Bộ/mạch phân dòng
  9. Superposition /suːpəpəˈzɪʃ(ə)n/– (Định luật) chồng chất
  10. Ohm’s law – Định luật Ôm
  11. Concept /ˈkɒnsɛpt/– Khái niệm
  12. Signal source /ˈsɪɡn(ə)l – sɔːs/ – Nguồn tín hiệu
  13. Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/ – Bộ/mạch khuếch đại
  14. Load /ləʊd/ – Tải
  15. Ground terminal /ɡraʊnd -ˈtəːmɪn(ə)l/ – Cực (nối) đất
  16. Input /ˈɪnpʊt/ – Đầu vào, Cổng vào
  17. Output /ˈaʊtpʊt/– Đầu ra, cổng ra
  18. Open-circuit /ˈəʊp(ə)n – ˈsəːkɪt/– Hở mạch
  19. Gain /ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
  20. Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ – ɡeɪn/– Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
  21. Current gain /ˈkʌr(ə)nt – ɡeɪn/ Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
  22. Power gain /ˈpaʊə – ɡeɪn/ – Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
  23. Power supply /ˈpaʊə -ˈsʌpli/ – Nguồn (năng lượng)
  24. Power conservation /ˈpaʊə – conservation/ – Bảo toàn năng lượng
  25. Efficiency /ɪˈfɪʃ(ə)nsi/– Hiệu suất
  26. Cascade /kasˈkeɪd/ – Nối tầng
  27. Notation /nəʊˈteɪʃ(ə)n/– Cách ký hiệu
  28. Specific /spəˈsɪfɪk/– Cụ thể
  29. Magnitude /ˈmæɡ.nə.tuːd/– Độ lớn
  30. Phase /feɪz/– Pha
  31. Model /ˈmɑː.dəl/– Mô hình
  32. Transconductance /ˌtranskənˈdʌkt(ə)ns/ – Độ dẫn truyền
  33. Resistance /rɪˈzɪs.təns/ – Điện trở
  34. Uniqueness /juːˈniːk/– Tính độc nhất
  35. Response /rɪˈspɑːns/ – phản ứng
  36. Differential /dɪf.əˈren.ʃəl/– vi phân
  37. Differential-mode /dɪf.əˈren.ʃəl – moʊd/– Chế độ vi sai (so lệch)
  38. Common-mode – /ˈkɑː.mən – moʊd/- Chế độ cách chung
  39. Rejection Ratio /rɪˈdʒek.ʃən – ˈreɪ.ʃi.oʊ/– Tỷ số khử
  40. Operational amplifier /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən.əl – ˈæm.plə.faɪ.ɚ/ – Bộ khuếch đại thuật toán
  41. Operation – /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃən/Sự hoạt động
  42. Negative – /ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ Âm
  43. Feedback /ˈfiːd.bæk/ – Hồi tiếp
  44. Slew rate – Tốc độ thay đổi
  45. Inverting /ɪnˈvɝːt/– Đảo (dấu)
  46. Voltage follower /voʊlt -ˈfɑː.loʊ.ɚ/– Bộ/mạch theo điện áp
  47. Summer – /ˈsʌm.ɚ/ Bộ/mạch cộng
  48. Diffential amplifier /dɪf.əˈren.ʃəl -ˈæm.plə.faɪ./– Bộ/mạch khuếch đại vi sai
  49. Integrator – /ˈɪntɪɡreɪtər/ Bộ/mạch tích phân
  50.  Differentiator /difə´renʃieitə/ – Bộ/mạch vi phân
  51. Tolerance /ˈtɑː.lɚ.əns/– Dung sai
  52. Simultaneous equations /saɪ.məlˈteɪ.ni.əs – ɪˈkweɪ.ʒən/– Hệ phương trình
  53. Diode – Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
  54. Load-line – Đường tải (đặc tuyến tải)
  55. Analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích
  56. Piecewise-linear /ˈpiːswʌɪz -ˈlɪn.i./ – Tuyến tính từng đoạn
  57. Application /æp.ləˈkeɪ.ʃən/– Ứng dụng
  58. Regulator – /ˈreɡ.jə.leɪ.t̬ɚ/ Bộ/mạch ổn định
  59. Numerical analysis /nuːˈmer.ɪ.kəl – /əˈnæl.ə.sɪs/ – Phân tích bằng phương pháp số
  60. Loaded /ˈloʊ.dɪd/ – Có mang tải
  61. Half-wave – Nửa song
  62. Rectifier /ˈrek.tə.faɪ.ɚ/– Bộ/mạch chỉnh lưu
  63. Charging /tʃɑːrdʒ/– Nạp (điện tích)
  64. Capacitance /kəˈpasɪt(ə)ns/– Điện dung
  65.  Ripple /ˈrɪp.əl/ – Độ nhấp nhô
  66.  Half-cycle – Nửa chu kỳ
  67. Peak – /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
  68.  Inverse voltage /ɪnˈvɝːs -ˈvoʊl.t̬ɪdʒ/ – Điện áp ngược
Hy vọng 68 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử - điện này sẽ giúp ích nhiều cho các bạn đang học tiếng Anh chuyên ngành. 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ô tô

Với việc nước ta đang đưa ngành cơ khí ô tô phát triển mạnh trong thời gian tới thì tiếng Anh chuyên ngành này rất cần thiết.



Để giúp các bạn đang đi học hay chuẩn bị đi làm tại những nhà máy, công ty ô tô lớn thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô phố biến nhất.
  1. Bonnet: nắp capo
  2. Front bumper: bộ giảm xung trước
  3. Head light: đèn pha
  4. Indicator: đèn chuyển hướng
  5. Logo: biểu tượng công ty
  6. Petrol cap or flap: nắp xăng
  7. Roof: nóc xe
  8. Sill: ngưỡng cửa
  9. Sunroof: mái chống nắng
  10. Tire: lốp xe
  11. Wheel arch: vòm bánh xe
  12. Wheel trim: trang trí bánh xe
  13. Windscreen wiper: gạt nước
  14. Windscreen: kính chắn gió
  15. Wing: thanh cản va

Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:

http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tiếng Anh trong xây dựng, nghe thì có vẻ ngành xây dựng không quan trọng lắm nhưng thời điểm hiện nay, nếu tiếng Anh không nắm vững thì đó sẽ là thiệt thòi cho bạn. Để làm việc với những công ty thiết kế, thi công ... nổi tiếng nước ngoài thì bạn sẽ phải giao tiếp tiếng Anh tốt và có vốn từ vựng tiéng Anh chuyên ngành cũng phải cực kỳ tốt đấy nhé.



Nhằm giúp các bạn có cơ hội việc làm tốt hơn, chúng tôi giúp các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường dùng nhất dưới đây.

Từ vựng tiếng anh cơ bản cho ngành xây dựng

STTThuật ngữNghĩa
1.      allowable loadtải trọng cho phép
2.       alloy steelthép hợp kim
3.       alternate loadtải trọng đổi dấu
4.       anchor slidingđộ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
5.       anchorage lengthchiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
6.       angle barthép góc
7.       angle brace: (angle tie in the scaffold)thanh giằng góc ở giàn giáo
8.       anti-symmetrical loadtải trọng bất đối xứng
9.       apex loadtải trọng ở nút (giàn)
10.    architectural concretebê tông trang trí
11.    area of reinforcementdiện tích cốt thép
12.    armored concretebê tông cốt thép
13.    arrangement of longitudinal reinforcement cut-outbố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
14.    arrangement of reinforcementbố trí cốt thép
15.    articulated girderdầm ghép
16.    asphaltic concretebê tông atphan
17.    assumed loadtải trọng giả định, tải trọng tính toán
18.    atmospheric corrosion resistant steelthép chống rỉ do khí quyển
19.    average loadtải trọng trung bình
20.    axial loadtải trọng hướng trục
21.    axle loadtải trọng lên trục
22.    bagbao tải (để dưỡng hộ bê tông)
23.    bag of cementbao xi măng
24.    balance beamđòn cân; đòn thăng bằng
25.    balanced loadtải trọng đối xứng
26.    balancing loadtải trọng cân bằng
27.    ballast concretebê tông đá dăm
28.    bar: (reinforcing bar)thanh cốt thép
29.    basement of tamped concretemóng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
30.    basic loadtải trọng cơ bản
31.    braced memberthanh giằng ngang
32.    bracinggiằng gió
33.    bracing beamdầm tăng cứng
34.    bracket loadtải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
35.    brake beamđòn hãm, cần hãm
36.    brake loadtải trọng hãm
37.    breaking loadtải trọng phá hủy
38.    breast beamtấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
39.    breeze concretebê tông bụi than cốc
40.    brickgạch
41.    buffer beamthanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
42.    builder’s hoistmáy nâng dùng trong xây dựng
43.    building sitecông trường xây dựng
44.    building site latrinenhà vệ sinh tại công trường xây dựng
45.    build-up girderdầm ghép
46.    built up sectionthép hình tổ hợp
47.    bursting concrete stressứng suất vỡ tung của bê tông
48.    dry concretebê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
49.    dry gunitingphun bê tông khô
50.    ductống chứa cốt thép dự ứng lực
51.    dummy loadtải trọng giả
52.    during stressing operationtrong quá trình kéo căng cốt thép
53.    dynamic loadtải trọng động lực học
54.    early strength concretebê tông hóa cứng nhanh
55.    eccentric loadtải trọng lệch tâm
56.    effective depth at the sectionchiều cao có hiệu
57.    guard boardtấm chắn, tấm bảo vệ
58.    gunned concretebê tông phun
59.    gusset platebản nút, bản tiết điểm
60.    gust load(hàng không) tải trọng khi gió giật
61.    gypsum concretebê tông thạch cao
62.    h- beamdầm chữ h
63.    half- beamdầm nửa
64.    half-latticed girdergiàn nửa mắt cáo
65.    hanging beamdầm treo
66.    radial loadtải trọng hướng kính
67.    radio beam       (-frequency)chùm tần số vô tuyến điện
68.    railinglan can trên cầu
69.    railing loadtải trọng lan can
70.    rammed concretebê tông đầm
71.    rated loadtải trọng danh nghĩa
72.    ratio of non – prestressing tensiontỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
73.    ratio of prestressing steeltỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
74.    ready-mixed concretebê tông trộn sẵn
75.    rebound numbersố bật nảy trên súng thử bê tông
76.    split beamdầm ghép, dầm tổ hợp
77.    sprayed concretebê tông phun
78.    sprayed concrete, shotcretebê tông phun
79.    spring beamdầm đàn hồi
80.    square hollow sectionthép hình vuông rỗng
81.    stack of bricksđống gạch, chồng gạch
82.    stacked shutter boards (lining boards)đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
83.    stainless steelthép không gỉ
84.    stamped concretebê tông đầm
85.    standard brickgạch tiêu chuẩn
86.    web girdergiàn lưới thép, dầm đặc
87.    web reinforcementcốt thép trong sườn dầm
88.    welded plate girderdầm bản thép hàn
89.    welded wire meshlưới cốt thép sợi hàn
90.    wet concretevữa bê tông dẻo
91.    wheel loadáp lực lên bánh xe
92.    wheelbarrowxe cút kít, xe đẩy tay
93.    whole beamdầm gỗ
94.    wind beam:xà chống gió


Ngoài ra chúng tôi tặng kèm các bạn bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng sau đây .

Bộ tài liệu tiếng anh tổng hợp chuyên ngành xây dựng gồm:
  • Giáo trình bài học cho ngành xây dựng. Bộ sách được thiết kế theo 16 bài (2 phần). Mỗi bài gồm 4 phần Nghe, Nói, Đọc, Viết. Trong mỗi bài học sẽ có phần tổng hợp các cấu trúc câu, ngữ pháp và từ vựng cho người học.
  • Bộ “từ điển” thuật ngữ chung cho ngành, cho các phân khúc nhỏ của ngành, đi kèm với các ví dụ để luyện tập.
Link download trọn bộ tài liệu: https://drive.google.com/file/d/0B6h-BXDFbF4MTUtfMWszSjhwTlk/view?usp=sharing

Từ vưng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán

Kế toán là ngành không thể thiếu được trong bất kỳ công ty nào. Để có được cơ hội tốt trong nghề nghiệp thì tiếng Anh là thứ không thể thiếu. Talk Class giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Anh trong kế toán phổ thường dùng nhất.



Một số từ vựng thường dùng trong tiếng anh chuyên ngành kế toán:


  1. Capture /ˈkæp.tʃɚ/ nắm được, giành được, chiếm được 
  2. Issue of shares /ˈɪs.juː əv ʃer/ Phát hành cổ phần 
  3. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp 
  4. Complexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạp 
  5. Business entity concept /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 
  6. Horizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ T 
  7. Disposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố định 
  8. Working capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động (hoạt động) 
  9. Money measurement concept /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệ 
  10. Accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gì 
  11. Carrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 
  12. Process cost system /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 
  13. Liquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản) 
  14. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao 
  15. Historical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốc 
  16. Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt 
  17. Commission errors /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/ Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán 
  18. Output in equivalent units /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/ Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương 
  19. Oversubscription of shares : Đăng ký cổ phần vượt mức 
  20. Straight­ line method/streɪt laɪn ˈmeθ.əd/ Phương pháp đường thẳng 
  21. Process cost system /ˈprɑː.ses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 
  22. Compensating errors /ˈkɑːm.pən.seɪting ˈer.ɚ/ Lỗi tự triệt tiêu 
  23. Intangible assets /ɪnˈtæn.dʒɪ.bl̩ ˈæsɪt/ Tài sản vô hình 
  24. Non­cumulative preference share /non-ˈkjuː.mjʊ.lət̬ɪv ˈpref.ər.əns ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũy 
  25. Imprest systems/ˈɪmprest ˈsɪs.təm/ Chế độ tạm ứng 
  26. Direct costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếp 
  27. Reducing balance method /rɪˈduːs ˈbæl.əns ˈmeθ.əd/ Phương pháp giảm dần 
  28. Conversion costs /kənˈvɜː.ʃən kɑːst/ Chi phí chế biến 
  29. Debit note /ˈdeb.ɪt noʊt/ Giấy báo nợ 
  30. Cost object /kɑːst ˈɑːb.dʒɪkt/ Đối tượng tính giá thành 
  31. Appropriation of profit /əˌproʊ.priˈeɪ.ʃən əv ˈprɑː.fɪt/ Phân phối lợi nhuận 
  32. Consistency /kənˈsɪs.tən.si/ Nguyên tắc nhất quán 
  33. Provision discounts /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈdɪs.kaʊnt/ Dự phòng chiết khấu
Hy vọng những từ vựng trên đây sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán dễ dàng hơn. Tiếng Anh chuyên ngành rất quan trọng, do đó hãy tập trung học tốt bạn sẽ có những cơ hội nghề nghiệp rất tuyệt vời.  Tại Talk Class luôn có những lớp tiếng Anh giao tiếp khai giảng liên tục với 100% giáo viên nước ngoài với học phí cực kỳ ưu đãi so với các trung tâm có thương hiệu lớn khác. 

64 từ vựng chuyên ngành Tài Chính - Ngân Hàng thường dùng nhất

Ngân hàng là ngành mà đòi hỏi tiếng Anh gần như bắt buộc. Do đó để giúp các bạn đang theo học ngành Ngân Hàng hay chuẩn bị đi xin việc có một vốn tiếng Anh tốt thì chúng tôi giúp các bạn những từ vựng thường dùng nhất.



Sẽ nhiều lúc bạn phải đón tiếp những vị khách là người nước ngoài do đó hãy chú ý những từ vựng ngay sau đây nhé.

 64 từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng

1 A sight draft hối phiếu trả ngay
2 Accept the bill (v) chấp nhận hối phiếu
3 Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận
4 Accommodation bill (n) hối phiếu khống
5 Accommodation finance (n) tài trợ khống
6 Accumulated reserve (n) nguồn tiền được tích luỹ
7 Acknowledgement (n) giấy báo tin
8 Amount outstanding số còn tồn đọng
9 Analyse (v) phân tích
10 Appraisal (n) sự định giá, sự đánh giá
11 Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề
12 Asset (n) tích sản
13 At a discount giảm giá, chiết khấu
14 Authorise (v) uỷ quyền, cho phép
15 Avalise (v) bảo lãnh
16 Bad debt (n) cho nợ quá hạn
17 Banker (n) chủ ngân hàng
18 Banker’s draft (n) hối phiếu ngân hàng
19 Base rate (n) lãi suất cơ bản
20 Bill of exchange (n) hối phiếu
21 Budget (v) dự khoản ngân sách
22 Builder’s merchant nhà buôn vật liệu xây dựng
23 Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn
24 Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt
25 Cash flow (n) lưu lượng tiền mặt
26 Cash-book (n) sổ quỹ
27 Central bank (n) ngân hàng Trung ương
28 Cheque book (n) tập Séc
29 Coin (n) tiền kim loại, tiền xu
30 Comparatively (adv) một cách tương đối
31 Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng
32 Contract (n) hợp đồng
33 Corporate (adj) công ty, đoàn thể
34 Corporate (n) hội, đoàn, công ty
35 Corporate (adj) đoàn thể, công ty
36 Correspondent (n) ngân hàng có quan hệ đại lý
37 Credit (v) ghi có
38 Credit arrangement (n) dàn xếp cho nợ
39 Credit control (n) kiểm soát tín dụng
40 Credit instrument (n) công cụ tín dụng
41 Credit management (n) quản lý tín dụng
42 Credit period (n) kỳ hạn tín dụng
43 Credit rating đánh giá tín dụng
44 Credit-worthiness (n) thực trạng tín dụng
45 Current account (n) tài khoản vãng lai
46 D/A (n) nhờ thu trả chậm
47 D/P (n) nhờ thu trả ngay
48 Data bank (n) ngân hàng dữ liệu
49 Database (n) cơ sở dữ liệu
50 Debit (v) ghi nợ
51 Debt (n) khoản nợ
52 Debtor (n) con nợ
53 Deposit account (n) tài khoản tiền gửi
54 Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức
55 Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc
56 Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp
57 Discount market (n) thị trường chiết khấu
58 Documentary letter of credit thư tín dụng
59 Drawee (n) ngân hàng của người ký phát
60 Drawing (n) sự ký phát (Séc)
61 Foreign currency (n) ngoại tệ
62 Founder (n) người thành lập
63 Gearing (n) vốn vay
64 Good risk (n) rủi ro thấp

Ngoài ra chúng tôi gửi tặng bạn cuốn sách điện tử 3000 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng dưới đậy

Link download: TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ NGÂN HÀNG TÀI CHÍNH

Từ vựng mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho lái xe


Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp trong thương mại nhiều nhất thế giới do đó nếu bạn là tài xế thì cũng nên có một vốn tiếng anh giao tiếp nhất định để đến khi có khách là người nước ngoài không cảm thấy bối rối.




Với hi vọng giúp các bạn làm nghề lái xe nói tiếng Anh tốt hơn, Talk Class chia sẻ với các bạn các từ vựng hay dùng nhất cho nghề lái xe và một số mẫu câu giao tiếp sử dụng trong tình huống lái xe và khách hàng .

1. Từ vựng tiếng Anh thường dùng cho lái xe

- Diver: tài xế

- To diver: lái xe

- Road: đường

- Traffic: giao thông

- Traffic light: đèn giao thông

- Vehicle: phương tiện

- Roadside: lề đường

- Ring road: đành vành đai

- Petrol station: trạm bơm xăng

- Kerb: mép vỉa hè

- Road sign: biển chỉ đường

- Turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

- Fork: ngã ba

- Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

- Toll road: đường có thu lệ phí

- One-way street: đường 1 chiều

- Roundabout: bùng binh

- High way: quốc lộ

- No entry: cấm vào

- Car park: bãi đổ xe

- Parking space: chỗ đỗ xe

- No parking: cấm đỗ xe

- Driving licence: bằng lái xe

- Passenger: hành khách

- Stop: dừng xe

- No stopping: cấm dừng

- No overtaking: cấm vượt

- Give way: nhường đường

- Keep left: đi bên trái

- Keep right: đi bên phải

- Get in lane: đi đúng làn đường

- Slow down: đi chậm lại

- To accelerate: đi nhanh lên

- Bus lane: làn đường xe buýt

- Caution: thận trọng

- Traffic jam: tắc đường

- speed: tốc độ

- Signpost: biển báo

- To swerve: ngoặt

- Bypass: đường vòng

- To brake: phanh (động từ)

- Speed limit: giới hạn tốc dộ

- Speeding fine: phạt tốc độ


2. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho lái xe

2.1. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho lái xe taxi

- Where are you? – Quý khách ở đâu?

- What’s the address? – Địa chỉ cuả quý khách ở đâu?

- Get in, please! – Xin mời lên xe

- Where are you heading? – Bạn đi đến đâu

- Bang the door, please! – Làm ơn đóng cửa lại

- May I stop here? – Tôi dừng ở đây nhé?

- Sorry, no parking here – Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây.

- I have to look for a parking place – Tôi phải tìm chỗ đỗ xe.

- There is a “No parking” designation in front – Ở phía trước có biển cấm đỗ xe.

- I can’t break the traffic rules – Tôi không thể vi phạm luật giao thông.

- It’s too dangerous to overtake – Vượt như vậy rất nguy hiểm.

- Don’t worry. I can make it – Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp.

- If no jam, we can get there on time – Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ.

- Can I park here? – Mình có thể đỗ xe ở đây không?

- Where’s the nearest petrol station? – Trạm xăng gần nhất ở đâu?

- Are we nearly there? – Chúng ta gần đến nơi chưa?

- Please slow down! – Làm ơn đi chậm lại!

- It’s on its way - Xe trên đường đến rồi

- Here you got anything smaller? – Bạn có tiền nhỏ hơn không?

2.2. Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho lái xe buýt

- Have you bought the ticket? – Bạn đã mua vé chưa?

- Could you please show your commuter’s pass! – Làm ơn cho tôi xem vé!

- The bus runs about every 15 minutes – Xe buýt chạy 15 phút 1 chuyến.

- Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming – Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn.

- It’s your stop – Bạn xuống đây nhé.

- The second stop after this is your position – Sau điểm dừng này là đến điểm bạn xuống đấy.

- I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem – Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vần đề.

3. Những đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp mẫu

3.1. Hội thoại lái xe taxi

A: Good morning! Get in, please!

B: Please drive me to the Noi Bai airport

A: Yes. Bang the door, please!

B: I’m pressed for time. My flight takes off at 10 o’clock. Please accelerate!

A: If no jam, we can get there on time

B: Yes. I hope that is not a traffic jam

A: Take it easy. Here were are.

B. How much is that?

A: That’ll be $10

B: Here’s the fare and keep the change.

A: Thank you!

3.2. Hội thoại lái xe buýt

A: Good afternoon. Does this bus go to Hanoi University of Culture?

B: Yes, it does. Get on, please!

A: Can you tell me where to get off?

B: Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming.

A: Yes. How much it is?

B. Seven thousand dong.

A: Here you are.

B: The second stop after this is your position

A: Yes. Thank you!

B: Goodbye!

Wednesday, July 25, 2018

Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh, thương mại


Nếu bạn đang đi học ngành quản trị kinh doanh, bạn là doanh nhân. Bạn không nên bỏ qua bài viết này của chúng tôi đâu nhé :D





Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh hay dùng trong kinh doanh nhất.


Từ vựng tiếng Anh về kinh doanh

- Ceo (Chife executive officer): Tổng giám đốc

- Management: Sự quản lý

- The board of directors: Ban giám đốc

- Director: Giám đốc

- Businesswoman: Nữ doanh nhân

- Self-employed: Chủ doanh nghiệp

- R&D department: Phòng nghiên cứu và phát triển

- Sales department: Phòng kinh doanh

- Shipping department: Phòng vận chuyển

- Merge: Sát nhập

- Diversify: Đa dạng hóa

- Outsource: Thuê gia công

- Downsize: Cắt giảm nhân công

- Do business with: Làm ăn với

- Company: Công ty

- Consortium: Tập đoàn

- Subsidiary: Công ty con

- Affiliate: Công ty liên kết

- Headquarters: Trụ sở chính

- Excutive: giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản

- Supervisor: Giám sát viên

- Manager: Nhà quản lý

- Representative: Người đại diện

- Associate: Đồng nghiệp

- Department: Phòng (ban)

- Accounting department: Phòng kế toán

- Finance department: Phòng tài chính

- Personnel department: Phòng nhân sự

- Purchasing department: Phòng mua sắm vật tư

- Field office: Văn phòng làm việc tại hiện trường

- Branch office: Văn phòng chi nhánh

- Regional office: Văn phòng địa phương

- Dealership: Công ty kinh doanh ô tô

- Franchise: Nhượng quyền thương hiệu

- Outlet: Cửa hàng bán lẻ

- Wholesaler: Cửa hàng bán sỉ

- Estanlish a company: Thành lập công ty

- Go bankrupt: Phá sản

- File for bankruptcy: Nộp đơn


Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh


- Hello, Mr. Jack. It’s Harvey Judd from ABC company: Chào ông Jack. Tôi là Harvey Judd ở công ty ABC.

- We’re having a sales meeting tomorrow: Chúng ta sẽ có một cuộc họp kinh doanh vào ngày mai.

- We’re going to go over some suggestions to improve communication with customers: Chúng ta phải chuan rbij một số giải pháp để cải thiện việc giao tiếp với khách hàng.

- Frank is going to make some suggestions on how to improve sales in China: Frank đang chuẩn bị một số giải pháp để làm thế nào nâng cao doanh số ở Trung Quốc.

- I am going to outline some new sales strategies: Tôi sẽ phác thảo một vài chiến lược bán hàng mới.

- Our marketing efforts really haven’t been effective till date: Những nỗ lực tiếp thị của chúng ta cho đến nay không thực sự hiệu quả.

- I suggest we break up into groups and discuss how we can improve our message: Tôi đề nghị chúng ta chia ra thành các nhóm và thảo luận làm thế nào để chúng ta có thể cải thiện cách truyền đạt thông điệp của chúng ta tới khách hàng.

- Show us how you would describe your product: Hãy mô tả cho chúng tôi biết sản phẩm của bạn đi nào?

- My product is called “Mr. & Mrs. Photo frame”. Your wedding day is one of the most important days of your life, an it’s a day you’ll remember forever! Make sure you frame your wedding photographs in nothing but the best. Look no further than our gorgeous “Mr. & Mrs.” Photo frame!: Sản phẩm của tôi được gọi là “Khung ảnh Phu Thê”. Ngày cưới của bạn là một trong những ngày quan trọng trong cuộc đời của bạn, đó là ngày mà bạn sẽ nhớ mãi! Hãy chắc chắn rằng bạn đóng khung những tấm ảnh cưới của mình trong những khung ảnh đẹp nhất. Không có lựa chọn nào tuyệt vời hơn “Khung ảnh Phu Thê” của chúng tôi.

- I like your product a lot and I like the way you promoted: Tôi thích sản phẩm của bạn và tôi thích cách mà bạn giới thiệu đến tôi.

- How would you like to pay?: Qúy khách muốn thanh toán theo hình thức nào?

- Anything that won’t sell, I don’t want to invent. Its sale is proof of utility, and utility is success: Cái gì không bán được thì tôi không muốn sáng chế. Doanh số là bằng chứng về tính hữu dụng và tính hữu dụng là thành công.

- Don’t worry about failure, you only have to be right once: Đừng lo về thất bại, bạn chỉ cần đúng một lần thôi.

- The more you seek security, the less of it you have. But the more you seek opportunity, the more likely it is that you will achieve the security that you desire: Bạn càng tìm kiếm sự bảo đảm, bạn càng ít có nó. Nhưng bạn càng tìm kiếm cơ hội, bạn càng có thể đạt được sự bảo đảm mà mình muốn.

- Punctuality is the stem virtue of men of business, and the graceful courtesy of princes: Đứng giờ là phẩm hạnh không thể thiếu của các nhà kinh doanh và là sự lịch sự thanh nhã của các hoàng tử.

- Art is the beautiful way of doing things. Science is the effective way of doing things. Business is the economic way of doing things: Nghệ thuật là con đường đẹp đẽ. Khoa học là con đường hiệu quả. Kinh doanh là con đường sinh lợi.

- Business is like a wheelbarrow. Nothing ever happens until you start pushing: Kinh doanh giống như một cái xe cút kít. Chẳng có gì xảy ra nếu bạn không bắt đầu đẩy

- Timing, perseverance and ten years of trying will eventually make you look like an overnight success: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và 10 năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong 1 đêm.

- To turn really interesting ideas and fledgling technologies into a company that can continue to innovate for years, it requires a lot of disciplines: Để biến những ý tưởng thú vị trở thành hiện thực và những công nghệ còn non yếu thành một công ty có thể tiếp tục đổi mới trong nhiều năm trời, ta cần nhiều kỷ luật.

- Success or failure in business is caused more by the mental attitude even than by mental capacities: Thành công hay thất bại trong kinh doanh là do thái độ trong suy nghĩ nhiều hơn khả năng suy nghĩ.

- Every sale has five basic obstacles: no need, no money, no hurry, no desire, no trust: Mỗi lần bán hàng có năm trở ngại cơ bản: không cần thiết, không có tiền, không vội vàng, không ham muốn, không có niềm tin.

- There is nothing more requisite in business than dispatch: Không có gì cần thiết hơn trong kinh doanh là sự nhanh nhạy.

- Can I see your sales manager now, please?: Làm ơn cho tôi gặp giám đốc kinh doanh của anh được không?

- Our business is prospering: Việc kinh doanh của chúng ta đang rất phát triển.

- We will cooperate business: chúng ta sẽ hợp tác kinh doanh

- Hopefully the cooperation of our business will be a success: Hy vọng việc hợp tác kinh doanh của chúng ta sẽ thành công!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng


Với sự phát triển kinh tế xã hội như hiện nay thì nếu bạn có vốn tiếng Anh tốt, tự tin giao tiếp, đọc tài liệu tiếng Anh tốt bạn sẽ có những cơ hội lớn ở những công ty nước ngoài nổi tiếng. Ngành xây dựng cũng như vậy.





Chúng tôi tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất giúp bạn dễ dàng học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hơn.

Từ vựng tiếng Anh trong xây dựng


- Construction: Xây dựng

- Building worker: Thợ xây dựng

- Building inspector: Thanh tra xây dựng

- Construction engineer: Kỹ sư xây dựng

- Architect: Kiến trúc sư

- Project manager: Giám đốc dự án

- Supplier: Nhà cung cấp

- Client: Chủ đầu tư

- Supervisor: Giám sát

- Soil investigation: Thăm dò địa chất

- Soil boring: Khoan đất

- Survey: khảo sát, đo đạc

- Architecture: Kiến trúc

- Structure: Kết cấu

- Bricklayer: Thợ nề

- Bricklayer’s labourer/ builder’s labourer: Phụ nề, thợ phụ nề

- Brick: Gạch

- Brick wall: Tường gạch

- Sand: Cát

- Building site: Công trường xây dựng

- Cement: Xi măng

- Bag of cement: Bao xi măng

- Foundation: Móng

- Basement of tamped (rammed) concrete: Móng làm bằng cách đổ bê tông

- Foundation soil: Đất nền bên dưới móng

- Carcase: Khung sườn

- Concrete: Bê tông

- Concrete floor: Sàn bê tông

- Mortar: Vữa

- Mortar pan: Thùng vữa

- Mortar trough: Chậu vữa

- Platform railing: Lan can, tay vịn sàn (bảo hộ lao động)

- Putlog: Thanh giàn giáo, thanh gióng

- Bulldozer: Máy ủi

- Excavator: máy xúc

- macadam roller: Xe lu

- Scaffold pole: Cọc giàn giáo

- Guard board: Tấm chắn, tấm bảo vệ

- Reinforced concrete lintel: Lanh tô bê tông cốt thép

- Work platform: Bục kê để xây

- Interior decoration: Trang trí nội thất

- Landscaping: Tạo cảnh ngoại vi

- Hollow block wall: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)

- Armoured concrete: Bê tông cốt thép

- Cement concrete: Bê tông xi măng

- Builder’s hoist: Máy nâng dùng trong xây dựng

- Cast: Đổ bê tông

- Concrete mixer: Máy trộn bê tong

- Dry concrete: Bê tong trộn khô, vữa bê tong cứng

- Steel: Thép

- Erecction reinforcement: Cốt thép thi công

- Ground/first floor: tầng 1

- Upper floor: Tầng trên

- High tech work technique: Công trình kỹ thuật cao

- Ladder: Cái thang

- Site hut: Lán (công trường)

- Material: Vật liệu

- Equipment: Trang thiết bị

- Tosbou: Khoan

- Commencement date: Ngày khởi công

- Completion date: Ngày hoàn thành

- Handing over: Bàn giao

- Contract: Hợp đồng

- Contractor: Nhà thầu

- Progress: Sự tiến triển

- Project: Công trình

Những mẫu câu tiếng Anh thường dùng trong xây dự

- John is a contractor: John là một nhà thầu

- We are now on site: Chúng tôi đang ở hiện trường

- Both platforms, ready?: Hai giàn đã sẵn sàng chưa?

- Name your safety equipment!: Kể tên trang thiết bị bảo hộ lao động của các anh ra!

- Mr.Ha will brife you on boundaries, monument and reference level: Ông Hà sẽ trình bày với các bạn vềranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn.

- After the site handing over, I will submit to you our site organizationlayout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines...: Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân...

- In my sketch, I have shown the locations of the monument and the benchmark: Trong bản sơ phác của tôi, tôi có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường.

- We will have a weekly meeting every Tuesday morning at the contractor’s site office, starting at 9 a.m. Do you have any objection ?: Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ ba tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 9 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ?

- We will check work progress to adjust the work program for the coming week: chúng ta sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.

- All shopdrawing will be A1 size, 594mm x 841mm: Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 841mm.

- This is the plan of the house that we prepare to build: Đây là bản thiết kế của ngôi nhà chúng ta chuẩn bị xây.

- Caution, work in progress: Cần thận, công trình đang thi công

- Construction works completed: Công trình xây dựng đã hoàn thành.

Chúng tôi hy vọng những từ vựng tiếng Anh xây dựng thường dùng nhất trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh hơn, tự tin hơn. Nếu bạn quan tâm đến những khóa học tiếng Anh giao tiếp cho dù bạn mất gốc hay mới đi học thì bạn có thể đến ngay Talk Class với 100% giáo viên nước ngoài. Học cực kỳ nhanh và dễ hiểu với giáo trình tiếng Anh đặc biệt phù hợp với mọi đối tượng được chính các giáo viên biên soạn.